L8-State Control (Government,Society) Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

public transport

A

phương tiện giao thông công cộng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

education

A

giáo dục

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

health care

A

chăm sóc sức khỏe

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

social welfare

A

phúc lợi xã hội

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

the arts

A

nghệ thuật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

defence

A

phòng thủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

mayor

A

a leader of a group which governs a town or city

thị trưởng

govern: cai quản, quản lý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

bureaucrat

A

ensures correct rules and regulations are put in place

quan chức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

prime minister or president

A

has the highest position in the government in a country

thủ tướng hoặc tổng thống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

member of parliament

A

represents a local community in the government

thành viên của Quốc hội

đại diện cho một cộng đồng địa phương trong chính phủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

leader of the opposition

A

is in charge of the biggest political party not in power

lãnh đạo của phe đối lập

phụ trách đảng chính trị lớn nhất không nắm quyền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

civil servant

A

is an administrator who works for the government

công chức

là một quản trị viên làm việc cho chính phủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

misinform

A

A person deliberately telling someone something incorrect might** misinform** them

thông tin sai

Một người cố tình nói với ai đó điều gì đó không chính xác có thể thông tin sai cho họ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

misdiagnose

A

A doctor might misdiagnose a disorder.

chẩn đoán sai

Bác sĩ có thể chẩn đoán nhầm một chứng rối loạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

dismanage

A

a government might mismanage the economy.

quản lý sai

một chính phủ có thể quản lý sai nền kinh tế.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  • misunderstand
  • misinterpret
A

Someone trying to work out what something means might misunderstand and misinterpret it.

hiểu sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

mislead

A

Someone trying to make you believe something that is untrue will mislead you

đánh lạc hướng

Ai đó cố làm cho bạn tin điều gì đó không đúng sự thật sẽ khiến bạn hiểu lầm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

miscalculate

A

Someone adding up figures might miscalculate

tính toán sai

Ai đó cộng các số liệu có thể tính toán sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

misjudge

A

Someone who forms the wrong opinion of people will misjudge them

đánh giá sai

Ai đó đưa ra quan điểm sai lầm của mọi người sẽ đánh giá sai về họ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

mistrust

A

Someone who has experience of corruption might mistrust your intentions.

không tin tưởng

Một người nào đó có kinh nghiệm về tham nhũng có thể không tin tưởng vào ý định của bạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

feel to blame for

A

cảm thấy có lỗi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

feel entitle to

A

cảm thấy có quyền

23
Q

feel in control of

A

cảm thấy kiểm soát

24
Q

feel responsible for

A

cảm thấy có trách nhiệm với

25
Q

take the blame for

A

nhận lỗi về

26
Q

take control of

A

kiểm soát

27
Q

take responsibility for

A

chịu trách nhiệm về

28
Q

take charge of

A

đổi lấy

29
Q

have control over

A

có quyền kiểm soát

30
Q

have responsibility for

A

có trách nhiệm với

31
Q

have a responsibility to

A

có trách nhiệm

32
Q

lose control of

A

mất kiểm soát

33
Q

be to blame for

A

đáng trách vì

34
Q

be entitled to

A

được quyền

35
Q

be in control of

A

kiểm soát

36
Q
  • be responsible for
  • be in charge of
A

chịu trách nhiệm

37
Q

be the responsibility of

A

là trách nhiệm của

38
Q

have no control over

A

We** have no control over** what private businesses pay their staff

không kiểm soát được

Chúng tôi không kiểm soát được việc các doanh nghiệp tư nhân trả lương cho nhân viên của họ

39
Q

is responsible for

A

The culture department **is responsible for **the running of museums

chịu trách nhiệm cho

Bộ văn hóa chịu trách nhiệm điều hành các bảo tàng

40
Q

lost control of

A

I think the mayor has lost control of the council

mất kiểm soát

Tôi nghĩ rằng thị trưởng đã mất quyền kiểm soát hội đồng

41
Q

be in control of

A

Politicians should always be in control of their emotions

kiểm soát

Các chính trị gia phải luôn kiểm soát được cảm xúc của mình

42
Q

out of control

A

Public spending is totally out of countrol

mất kiểm soát

Chi tiêu công hoàn toàn nằm ngoài tầm kiểm soát

43
Q

Have a responsibility to

A

The state has a responsibility to provide healthcare

Có trách nhiệm

Nhà nước có trách nhiệm cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe

44
Q
  • be to blame for
  • to blame for
A

We need to find out who is to blame for/ to blame for the crisis.

đáng trách vì
để đổ lỗi cho

Chúng ta cần phải tìm ra ai là người phải chịu trách nhiệm / đổ lỗi cho cuộc khủng hoảng.

45
Q

take charge of

A

The government needs to take charge of the current problems.

nhận lỗi, chịu trách nhiệm

Chính phủ cần phải chịu trách nhiệm về các vấn đề hiện tại.

46
Q

be entitled to

A

In some countries, you are entitle to free medical care.

được quyền

Ở một số quốc gia, bạn có quyền được chăm sóc y tế miễn phí.

47
Q

take the blame for

A

The party leader took the blame for their election defeat

nhận lỗi về phía mình

Lãnh đạo đảng nhận lỗi về thất bại trong cuộc bầu cử của họ

48
Q

The government

A

The state

49
Q

people who live in that country

A

citizens

50
Q

the belief

A

the notion

51
Q

the same

A

equal

52
Q

people who can’t take care of themselves

A

those unable to meet their own needs

53
Q

mainly

A

principally