L2 - Time for Change (Time,Change) Flashcards
Past
- retrospect
- bygone
- preceding
Present
- contemporary
- immediate
- current
- topical
- status quote
retrospect
hồi tưởng lại
bygone
đã qua
preceding
trước đó
contemporary
đương thời
topical
chuyên đề, thời sự, hiện hành
**Topical **is used to describe something that concerns or relates to events that are happening at the present time
status quo
hiện trạng
bygone era
Collocation
The exhibition contains faded photographs reminding us of a bygone era.
thời đại đã qua
Triển lãm có những bức ảnh mờ nhạt nhắc nhở chúng ta về một thời đại đã qua.
contemporary ideas
Collocation
He mixes contemporary ideas with those of years gone by.
ý tưởng đương đại
Anh ấy pha trộn những ý tưởng đương đại với những ý tưởng của nhiều năm đã qua.
maintain the status quo
Collocation
There will always be people who resist change and want to maintain the status quo.
duy trì hiện trạng
Sẽ luôn có những người chống lại sự thay đổi và muốn duy trì hiện trạng.
immediate effect
Collocation
The immediate effect of the war was a breakdown in law and order on the streets.
hiệu quả tức thì
Hậu quả ngay lập tức của cuộc chiến là sự phá vỡ luật pháp và trật tự trên đường phố.
In retrospect
Collocation
In retrospect, and with the benefit of hindsight, it is clear that this was a bad decision.
Khi nhìn lại
Nhìn lại, và với lợi ích của nhận thức sâu sắc, rõ ràng đây là một quyết định tồi.
* current ideas
* topical ideas
I prefer this newspaper because it covers the most current news/topical news
** ý tưởng hiện tại
Tôi thích tờ báo này hơn vì nó bao gồm những tin tức thời sự / tin tức thời sự nhất
preceding year
Collocation
On New Year’s Day, people often stop and relect on all that happened in the preceding year.
Năm ngoái, năm trước
Vào ngày đầu năm mới, mọi người thường dừng lại và hồi tưởng về tất cả những gì đã xảy ra trong năm trước đó.
current students
Collocation
In previous years, the library was always very busy, but our current students seem to prefer to study in the privacy of thei own room.
sinh viên hiện tại
Trong những năm trước, thư viện luôn rất bận rộn, nhưng những sinh viên hiện tại của chúng tôi dường như thích học trong sự riêng tư trong phòng riêng của họ.
Vocabulary note
- Change is often used in the active form when it has a passive sense, e.g. My home town has changed recently (NOT has been changed)
- Try to use a range of adjectives and adverbs to intensify or weaken the world ‘change’
e.g. There was a profound change in attitudes
e.g. Attitudes changed completely (NOT attitudes had a big change)
minute change
Small change
thay đổi phút
Very small, tiny or insignifanct changes
modest change
Small change
thay đổi khiêm tốn
an amount, rate, or improvement which is fairly small
gradual change
Small change
thay đổi dần dần
minor change
Small change
thay đổi nhỏ
infinitesimal change
Small change
thay đổi vô cùng nhỏ, ngắn
a change over a very very very short period of time
moderate change
Small change
thay đổi vừa phải
slight change
Small change
thay đổi nhỏ