L2 - Time for Change (Time,Change) Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

Past

A
  • retrospect
  • bygone
  • preceding
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Present

A
  • contemporary
  • immediate
  • current
  • topical
  • status quote
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

retrospect

A

hồi tưởng lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

bygone

A

đã qua

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

preceding

A

trước đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

contemporary

A

đương thời

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

topical

A

chuyên đề, thời sự, hiện hành
**Topical **is used to describe something that concerns or relates to events that are happening at the present time

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

status quo

A

hiện trạng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

bygone era

Collocation

A

The exhibition contains faded photographs reminding us of a bygone era.

thời đại đã qua

Triển lãm có những bức ảnh mờ nhạt nhắc nhở chúng ta về một thời đại đã qua.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

contemporary ideas

Collocation

A

He mixes contemporary ideas with those of years gone by.

ý tưởng đương đại

Anh ấy pha trộn những ý tưởng đương đại với những ý tưởng của nhiều năm đã qua.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

maintain the status quo

Collocation

A

There will always be people who resist change and want to maintain the status quo.

duy trì hiện trạng

Sẽ luôn có những người chống lại sự thay đổi và muốn duy trì hiện trạng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

immediate effect

Collocation

A

The immediate effect of the war was a breakdown in law and order on the streets.

hiệu quả tức thì

Hậu quả ngay lập tức của cuộc chiến là sự phá vỡ luật pháp và trật tự trên đường phố.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

In retrospect

Collocation

A

In retrospect, and with the benefit of hindsight, it is clear that this was a bad decision.

Khi nhìn lại

Nhìn lại, và với lợi ích của nhận thức sâu sắc, rõ ràng đây là một quyết định tồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

* current ideas
* topical ideas

A

I prefer this newspaper because it covers the most current news/topical news

** ý tưởng hiện tại

Tôi thích tờ báo này hơn vì nó bao gồm những tin tức thời sự / tin tức thời sự nhất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

preceding year

Collocation

A

On New Year’s Day, people often stop and relect on all that happened in the preceding year.

Năm ngoái, năm trước

Vào ngày đầu năm mới, mọi người thường dừng lại và hồi tưởng về tất cả những gì đã xảy ra trong năm trước đó.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

current students

Collocation

A

In previous years, the library was always very busy, but our current students seem to prefer to study in the privacy of thei own room.

sinh viên hiện tại

Trong những năm trước, thư viện luôn rất bận rộn, nhưng những sinh viên hiện tại của chúng tôi dường như thích học trong sự riêng tư trong phòng riêng của họ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Vocabulary note

A
  1. Change is often used in the active form when it has a passive sense, e.g. My home town has changed recently (NOT has been changed)
  2. Try to use a range of adjectives and adverbs to intensify or weaken the world ‘change’
    e.g. There was a profound change in attitudes
    e.g. Attitudes changed completely (NOT attitudes had a big change)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

minute change

Small change

A

thay đổi phút

Very small, tiny or insignifanct changes

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

modest change

Small change

A

thay đổi khiêm tốn

an amount, rate, or improvement which is fairly small

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

gradual change

Small change

A

thay đổi dần dần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

minor change

Small change

A

thay đổi nhỏ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

infinitesimal change

Small change

A

thay đổi vô cùng nhỏ, ngắn

a change over a very very very short period of time

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

moderate change

Small change

A

thay đổi vừa phải

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

slight change

Small change

A

thay đổi nhỏ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

enormous change

large change

A

thay đổi lớn

unusually large in size, extent, or degree; immense; vast

26
Q

total change

large change

A

tổng thay đổi

27
Q

dramatic change

large change

A

Thay đổi lớn

28
Q

complete change

large change

A

thay đổi hoàn toàn

29
Q

immense change

large change

A

thay đổi lớn

30
Q

profound change

large change

A

thay đổi sâu sắc

‘profound’: emphasize that something is very great or intense

31
Q

extraordinary change

large change

A

thay đổi bất thường

32
Q

sweeping change

large change

A

thay đổi sâu rộng

making a big difference to a situation and affecting many people

33
Q

tremendous change

large change

A

thay đổi to lớn

34
Q

drastic change

large change

A

sự thay đổi nghiểm trọng

35
Q
  • major change
  • huge change

large change

A

thay đổi lớn

36
Q

smooth transition

A

Everyone was grateful that there had been a very smooth transition between governments.

chuyển đổi suôn sẻ

Mọi người đều biết ơn vì đã có một sự chuyển đổi rất suôn sẻ giữa các chính phủ.

37
Q

abrupt reversal

A

The stock market crash led to a very abrupt reversal in fortunes for many people.

đảo chiều đột ngột

Sự sụp đổ của thị trường chứng khoán đã dẫn đến sự đảo ngược vận may rất đột ngột đối với nhiều người.

38
Q

Sudden reversal

A

The stock market crash led to a very sudden reversal in fortunes for many people.

đảo chiều đột ngột

Sự sụp đổ của thị trường chứng khoán đã dẫn đến sự đảo ngược vận may rất bất ngờ đối với nhiều người.

39
Q

rapid reversal

A

The stock market crash led to a very rapid reversal in fortunes for many people.

đảo chiều nhanh chóng

Sự sụp đổ của thị trường chứng khoán đã dẫn đến sự đảo ngược vận may rất nhanh chóng của nhiều người.

40
Q

a temporary shift

A

The goverment is hoping that this is only a temporary shift in public opinion

một sự thay đổi tạm thời

Chính phủ hy vọng rằng đây chỉ là một sự thay đổi tạm thời trong dư luận

41
Q

a gradual improvement

A

There was a gradual improvement in our sale figures from 2010 to 2020, and this helped bring about our transformation from a small local company to a global leader.

một sự cải thiện dần dần

Số liệu bán hàng của chúng tôi được cải thiện dần từ năm 2010 đến năm 2020 và điều này đã giúp chúng tôi chuyển đổi từ một công ty địa phương nhỏ thành công ty dẫn đầu toàn cầu.

42
Q

a turbulent period

A

This has been a turbulent period involving a great deal of struggle and hardship. But it is a necessary part of out evolution

một thời kỳ hỗn loạn

Đây là một thời kỳ đầy biến động bao gồm rất nhiều cuộc đấu tranh và gian khổ. Nhưng nó là một phần cần thiết của quá trình tiến hóa

43
Q

a gradual movement

A

We are slowly witnessing a gradual movement in favour of surveillance

một thời kỳ hỗn loạn

Đây là một thời kỳ đầy biến động bao gồm rất nhiều cuộc đấu tranh và gian khổ. Nhưng nó là một phần cần thiết của quá trình tiến hóa

44
Q

Synonyms of “change”

A

transition, reversal, shift, improvement, transformation, evolution, movement

chuyển tiếp, đảo ngược, thay đổi, cải tiến, biến đổi, tiến hóa, chuyển động

45
Q

a gradual increase

A

increase gradually

46
Q

a steady rise

A

rise steadily
sự gia tăng ổn định

47
Q

a slight fall

A

fall slightly

48
Q

a marked difference

A

differ markedly/ be markedly difference

một sự khác biệt rõ rệt

49
Q

a temporary levelling out

A

level out temporarily

50
Q

a very slight rise

A

rise very slightly

tăng rất nhẹ

51
Q

Error warning

A

Be careful with the prepositions you use after the word ‘change
- There has been a change in our plans (NOT a change on)
- We’ve made some* changes to* the design (NOT made some changes with)

52
Q

over a (thirty-year) period

A

trong khoảng thời gian (ba mươi năm)

53
Q

the general trend

A

xu hướng chung

54
Q

a slow and steady increase

A

tăng chậm và ổn định

55
Q

remained fairly constant

A

vẫn khá ổn định

56
Q

periodic fluctations

A

biến động định kỳ

57
Q

rose steadily throughout this period

A

tăng đều đặn trong suốt giai đoạn này

58
Q

by (2018) the price ‘had increased’ by more than 300%

A

đến (2018) giá ‘đã tăng’ hơn 300%

59
Q

Answer the question

A
  1. Has your attitude to your free time changed since you were a child? (In what way)
  2. What value is there in teaching history to children?
  3. What is the best way to learn about history?
  4. Do you think older people are more interested in the past than children are? (Why/Why not?)
  5. What influence do you think the past has over the present?
60
Q

Answer the question

A

6 Has your city or twon changed over the past 20 years? (If so, in what way?)
7. What changes do you think we will see in the next 20 years?
8. Do you think our lives are changing too quickly?
9. How difficult is it for older people to adapt to new changes?
10. What changes would you like to see in the future?
11. How different is life today compared to when your grandparents were young?