L20: A Matter of taste (The arts, personal taste) Flashcards
figure(n)
figurative (adj)
hình dáng, tượng hình, nghĩa bóng
creation (n)
creative (adj)
sáng tạo
Young people are very creative and we should do our best to nurture their talents.
imagination (n)
imaginative (adj)
giàu trí tưởng tượng
culture (n)
cultural (adj)
văn hóa
originality (n)
original (adj)
độc đáo, nguyên bản
This is a theatre that prefers to stage plays based on original writing rather than re-work the classics.
art (n)
artistic (adj)
nghệ thuật
Error warning: the arts
the arts (plural) to refer to all artistic fields
Ex: Even ancient civilizations showed a love and appreciation of the arts (NOT arts)
ART refers to a school subject, e.g. I studied art at school
OR a general concept, e.g. Putting an empty milk bottle on display in a gallery doesn’t make it art.
poetry (n)
poetic (adj)
thơ
music (n)
musical (adj)
fiction (n)
fictional (adj)
hư cấu
drama (n)
dramatic (adj)
kịch tính
tradition (n)
traditional (adj)
Collocation with “a song”
- compose a song (sáng tác một bài hát)
- record a song (thu am một bài hát)
- play a song
Collocation with “a play”
- perform a play (đóng một vở kịch)
- rehearse a play (diễn tập một vở kịch)
- stage a play (diễn một vở kịch)
Collocation with “a photograph”
- take a photograph (chụp ảnh)
- pose for a photograph (tạo dáng chụp ảnh)
- publish a photograph (xuất bản một bức ảnh)
Collocation with “a film”
- make a film
- shoot a film
- screen a film
Collocation with “art”
- create art (tạo nghệ thuật)
- exhibit art (triển lãm nghệ thuật)
- collect art (sưu tầm nghệ thuật)
Collocation with “a talent”
- have a talent (có tài năng)
- cultivate a talent (trau dồi tài năng)
- nurture a talent (nuôi dưỡng một tài năng)
exhibit indigenous art
triển lãm nghệ thuật bản địa
traditional art form
loại hình nghệ thuật truyền thống
rock engravings
chạm khắc trên đá