L10-Rocket Science (Space,Physics) Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

I couldn’t agree more…

A

Tôi không thể đồng ý hơn …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

I wouldn’t say that…

A

Tôi sẽ không nói điều đó …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

I can’t say I’ve thought much about it…

A

Tôi không thể nói rằng tôi đã nghĩ nhiều về nó …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Absolutely - I’m pretty curious about…

A

Chắc chắn rồi - tôi khá tò mò về …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

I don’t agree with that…

A

Tôi không đồng ý với điều đó …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

No, I would never consider…

A

Không, tôi sẽ không bao giờ coi …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

I disagree - I imagine it would be…

A

Tôi không đồng ý - tôi tưởng tượng nó sẽ là …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Well, I seriously doubt that…

A

Chà, tôi thực sự nghi ngờ điều đó …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Yes, me too. I think…

A

Vâng, tôi cũng vậy. Tôi nghĩ…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Well, I suppose..

A

Tôi cho là ..

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Really? I must admit I’m not the least bit…

A

Có thật không? Tôi phải thừa nhận rằng tôi không phải là một chút …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Read the following opinions. Do you agree with them? Use the phrases above.

A

page 52

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

communications satellites

A

những vệ tinh truyền thông

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

space debris

A

mảnh vỡ không gian

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

unmanned spacecraft

A

tàu vũ trụ không người lái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

weightlessness

A

không trọng lượng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

moon landings

A

đổ bộ mặt trăng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

public investment

A

đầu tư công

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

space technologies

A

công nghệ vũ trụ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

space tourism

A

du lịch không gian

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

military applications

A

ứng dụng quân sự

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Answer the questions below

A
  1. Why are children so interested in outer space?
  2. What are the benefits of space exploration?
  3. Would you like to go into space on holiday? (Why/Why not?)
  4. Is it important for countries to have a space programme? (Why/Why not?)
  5. Should government funding for space missions be spent on other things? (Why/Why not?)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

solar eclipse

A

Nhật thực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

penetrate

A

thâm nhập

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

lunar surface

A

Bề mặt mặt trăng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

planets

A

những hành tinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

moons

A

mặt trăng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

sustain life

A

duy trì cuộc sống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

the impact radically changed…

A

tác động đã thay đổi hoàn toàn …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

huge amount of debris

A

số lượng lớn các mảnh vỡ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Earth spins

A

Trái đất quay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

natural tendency

A

Xu hướng tự nhiên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

wobble

A

lung lay

34
Q

moon’s gravity

A

lực hấp dẫn của mặt trăng

35
Q

rotational instabilities

A

sự bất ổn định quay

36
Q

Earth’s climatic zones

A

Các vùng khí hậu của Trái đất

37
Q

Error warning:

A
  • Earth is the name of our planet so it has a capital letter: It would be amazing to look down on Earth from space (NOT look down on earth)
  • Be careful with the spelling of ‘satellite’ and ‘exploration’
38
Q

vast

A

Space programmes require vast sums of money.

bao la

Các chương trình không gian đòi hỏi một số tiền lớn.

39
Q

astronomical

A

INFORMAL
(of an amount) extremely large.

cực kỳ khủng

40
Q

enormous

A

lớn lao

41
Q

immense

A

bao la

42
Q

immeasurable

A

không đo lường nổi

43
Q

colossal

A

khổng lồ

44
Q

imperceptible

A

không thể nhận ra

45
Q

minuscule

A

cỡ nhỏ

46
Q

infinitesimal

A

vô cùng nhỏ

47
Q

microscopic

A

It is made up of microscopic particles that are invisible to the naked eye.

vi mô, cự nhỏ

Nó được tạo thành từ các hạt cực nhỏ không thể nhìn thấy bằng mắt thường.

48
Q

minute

A

The camera shows the planet’s ring in minute detail.

cực nhỏ

Máy ảnh hiển thị chi tiết cực nhỏ vòng của hành tinh.

49
Q

brief

A

The shooting start was visible for a very brief period before it disappeared.

ngắn gọn

Hiện tượng bắt đầu chụp có thể nhìn thấy trong một khoảng thời gian rất ngắn trước khi nó biến mất.

50
Q

brief

A

The shooting start was visible for a very brief period before it disappeared.

ngắn gọn

Hiện tượng bắt đầu chụp có thể nhìn thấy trong một khoảng thời gian rất ngắn trước khi nó biến mất.

51
Q

fleeting

A

thoáng qua

52
Q
  • transient
  • momentary
A

tạm thời, ngắn ngủi, trong chóc lát

53
Q

instant

A

lập tức

54
Q

prolonged

A

kéo dài

55
Q

sustained

A

We’ve had 2 years of sustained growth in science funding.

duy trì

Chúng tôi đã có 2 năm tăng trưởng bền vững trong nguồn tài trợ cho khoa học.

56
Q

protracted

A

kéo dài

57
Q

lengthy

A

dài dòng

58
Q
  • enduring
  • lasting
A

Space exploration, with its rockets and robots, has an enduring appeal for children
lasting

bền vững

Khám phá không gian, với tên lửa và robot, có sức hấp dẫn bền vững đối với trẻ em

59
Q

When water reaches 100C, it starts to ______

A

boil

60
Q

bombs do this

A

explode

61
Q

a negative charge will____ a positive one

A

attract

một điện tích âm sẽ _ một điện tích dương
thu hút

62
Q

to become solid

A

solidify

làm rắn chắc

63
Q

sugar will ____when placed in a hot liquid

A

dissolve

đường sẽ ____ khi đặt trong chất lỏng nóng
tan biến

64
Q

the process that causes a puddle to dry up

A

evaporation

quá trình làm cho một vũng nước khô đi
bay hơi

65
Q

we use a mirror to ______something

A

reflect

66
Q

repel

A

bài xích, từ chối

67
Q

become larger

A

expand

68
Q

the process that causes a vapour to change to a liquid

A

condensation

sự ngưng tụ

quá trình làm cho hơi chuyển thành chất lỏng

69
Q

able to attract iron or steel

A

magnetic

từ tính

70
Q

to suddenly break open

A

burst

nổ

đột ngột mở ra

71
Q

to make a substance weaker by adding water

A

dilute

72
Q

to crash into

A

collide

73
Q

to cause something to start

A

activate

74
Q

to emit or let out

A

release

75
Q

the force that makes things fall to the ground

A

gravity

76
Q

to make a hole in something with a sharp object

A

pierce

khoan

để tạo một lỗ trên một cái gì đó bằng một vật sắc nhọn

77
Q

a sponge will _____a liquid

A

absorb

78
Q

to change from a solid to a liquid

A

melt

79
Q

to rotate or revolve quicky

A

spin

quay

để xoay hoặc quay nhanh

80
Q

propulsion

A

lực đẩy

81
Q

corrosion

A

ăn mòn

82
Q

magnification

A

phóng đại