EDUCATION | 2. COLLEGE SCHOLARSHIPS Flashcards
have bad blood between people
have bad or unfriendly feelings: Giữa họ có nhiều ác cảm
be too rich for my blood
something that is too expensive for you: Rất đắt
accident
Tai nạn
highway
Đường cao tốc
lag behind schedule
Chậm lịch trình, chậm tiến độ
due to
because
make it to class
Đến lớp đúng giờ
pass the test
Đỗ bài kiểm tra
get upset
buồn
believe
Tin tưởng
enroll in class
Ghi danh vào lớp học
responsibility
trách nhiệm
Excuse me?
Xin lỗi cho tôi hỏi
Come on
Thôi nào
on time
Đúng giờ
in time
Kịp giờ
realize
Nhận ra
My alarm didn’t go off
Báo thức đã không đổ chuông
blame
Đổ lỗi
excuse
cái cớ
policy
Chính sách, quy chế, hợp đồng
program
Chương trình
unexcused reason
Lý do không chính đáng
definitely
Chắc chắn
exception
Ngoại lệ
pass this class
Qua môn
play the victim
Chơi trò nạn nhân
consequence
Hậu quả
case
Trường hợp
lose
mất
disappointed in
Thất vọng
shift the blame
Đổ lỗi cho người khác
You painted yourself into a corner
Tự đẩy bản thân vào tình huống khó khăn
accountable for
Responsible for: Chịu trách nhiệm
weasel out of
Tránh né
must
have to: Phải
dodge the outcome
Trốn tránh hậu quả