Bài 41 Flashcards
いただきます
nhận (khiêm nhường ngữ của もらいます)
くださいます
cho (kính ngữ của くれます)
やります
cho (dùng với người kém tuổi hơn, người dưới, động vật, thực vật)
あげます
上げます
tăng
さげます
下げます
giảm
しんせつにします
親切にします
thân thiện, thân thiết
かわいい
dễ thương
めずらしい
珍しい
hiếm
おいわい (~をします)
お祝い
chúc mừng, quà mừng
いわいます
祝います
chúc mừng
おとしだま
お年玉
tiền mừng tuổi
[お]みまい
[お]見舞い
thăm hỏi, quà thăm hỏi
きょうみ
興味
hứng thú với, có quan tâm đến
じょうほう
情報
thông tin
ぶんぽう
文法
ngữ pháp
はつおん
発音
phát âm, đánh vần
さる
猿
con khỉ
えさ
thức ăn (cho động vật)
えほん
絵本
sách tranh
えはがき
絵はがき
bưu thiếp tranh, bưu thiếp ảnh, thiệp
ドライバ
Tuốc nơ vít
ハンカチ
khăn tay
くつした
靴下
tất, vớ
てぶくろ
手袋
găng tay
ようちえん
幼稚園
trường mầm non
だんぼう
暖房
máy điều hòa chiều nóng, máy sưởi
れいぼう
冷房
máy điều hòa chiều lạnh, máy lạnh
おんど
温度
nhiệt độ
そふ
祖父
ông (của mình)
そぼ
祖母
bà (của mình)
まご
孫
cháu (của mình)
おまごさん
お孫さん
cháu (của người khác)
おじ
chú, bác (của mình)
おじさん
chú, bác (của người khác)
おば
cô, dì, bác (của mình)
おばさん
cô, dì, bác (của người khác)
かんりにん
管理人
người quản lý (chung cư, …)
このあいだ
この間
vừa rồi
ひとこと
đôi lời, vài lời
~ずつ
từng ~ (danh từ)
ふたり
二人
cặp đôi, hai người
おたく
お宅
nhà (kính ngữ của うち và いえ)
どうぞおしあわせに。
どうぞお幸せに。
Chúc hai người hạnh phúc.
むかしばなし
昔話
truyện cổ tích, truyện ngày xưa
ある~
một (danh từ) nọ
おとこ
男
người con trai
こどもたち
子どもたち
những đứa trẻ, bọn trẻ
いじめます
bắt nạt
かめ
con rùa
やさしい
優しい
hiền lành
たすけます
助けます
giúp, giúp đỡ, cứu giúp
おひめさま
お姫様
nàng công chúa
くらします
暮らします
sinh sống
りく
陸
đất liền
すると
khi đó
けむり
煙
khói
まっしろ[な]
真っ白[な]
trắng toát, trắng tinh
なかみ
中身
đồ ở trong, nội dung bên trong, cốt lõi