10 Flashcards
1
Q
undergo
A
trải qua (khó khăn)
2
Q
spread out
A
3
Q
như là trường hợp xảy ra vs
A
as is the case with —
4
Q
bear in mind
A
nhớ kĩ rằng
5
Q
exposure to
A
6
Q
bring st forward
A
đề xuất 1 cái gì đó để thảo luận
7
Q
at full speed
A
8
Q
có tác dụng tốt, cải thiện
A
do wonders for
9
Q
be criticized for
A
10
Q
step down as—
A
nghỉ làm–
11
Q
come up against
A
đối mặt vs tình cảnh khó khăn
12
Q
light on
A
sự chú ý tới
13
Q
unambiguous
A
rõ ràng, chính xác
14
Q
in the event of st
A
trong trường hợp – xảy ra