Week 8 Flashcards

1
Q

Những chiếc cốc lường bằng thủy tinh được dùng để đo lường các loại chất lỏng như sữa và nước.

A

Glass measuring cups are used to measure liquids like milk and water.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Thợ nướng bánh dùng cốc và muỗng đo lường để đo lường chính xác các nguyên liệu khô và ướt.

A

Bakers use measuring cups and spoons to accurately measure wet and dry ingredients

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Trẻ con được yêu cầu dùng thước khi vẽ các đường thẳng.

A

Children are asked to use the ruler to draw straight lines.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Thước cuộn rất quan trọng khi cần đo lường nhanh và chính xác trong lúc bạn làm việc trên công trường.

A

Tape measures are very important for quick and precise measuring when you’re working on site.

to work on site = làm việc ở công trường
I want to work on site with my daddy.
Tôi muốn làm việc ngoài công trường với cha tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Cần giữ nguyên nhiệt kế (ở vị trí bạn cặp nhiệt kế) trong ít nhất 2 phút trước khi lấy ra để đọc.

A

The thermometer should be kept in position for at least two minutes before taking a reading

to be kept in somewhere = được giữ ở nơi nào đó
Stationery is kept in the stock cupboard.
Đồ dùng văn phòng phẩm đang được cất giữ trong tủ kho.

in/into position = đúng chỗ, đúng vị trí
Leave the bandage in position until the doctor tells you to remove it.
Để yên miếng băng đúng vị trí đến khi bác sĩ nói gỡ nó ra nha.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Bạn không nghĩ sách là thứ tốt đẹp nhất trên thế giới này sao?

A

Don’t you think books are the best things in the world?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tiểu thuyết quả là tuyệt vời trong việc hiểu về các thế giới và nền văn hóa khác.

A

Novels are great for getting to know other worlds and cultures.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Đọc truyện tranh có thể xem là cách thông minh để bạn giải tỏa lo lắng và căng thẳng thường ngày.

A

Reading comic books can be considered a smart way to relieve your day’s worry and tension.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Sách rất quan trọng đối với trẻ nhỏ vì chúng giúp bọn trẻ có thêm thật nhiều kiến thức.

A

Books are really crucial for kids because they will help kids to get more knowledge.

to be crucial for sb = rất quan trọng với ai
Winning this contract is crucial for me.
Giành được hợp đồng này rất quan trọng với tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Truyện ngắn nhắc nhở chúng ta về những điều tuy giản dị nhưng quý giá mà có đôi khi chúng ta quên bẵng đi.

A

Short stories remind us of simple and precious things that we sometimes forget

to remind sb of sth = remind sb about sth = nhắc nhở ai về chuyện gì
I’ll remind him of his dentist’s
Đang cập nhật
appointment tomorrow.
Tôi sẽ nhắc anh ấy mai đi gặp nha sĩ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Một giờ đọc cuốn sách hay có thể mang lại cho bạn kinh nghiệm của cả một đời.

A

An hour of reading a good book can give you an experience of a lifetime.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Nhờ vào các cuốn tự truyện, bạn có thể có được những bài học mà người khác đã rất khó khăn mới có được.

A

Thanks to autobiographies, you can get the lessons that other people have already learned the hard way

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Đối với những người bận rộn, nghe sách nói giúp họ sử dụng thời gian của mình hiệu quả.

A

To busy people, listening to audio books helps them to use their time productively.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Nhiều cuốn sách điện tử được tạo ra từ tài liệu có bản quyền mà không được sự đồng ý của tác giả.

A

Many ebooks have been made using copyrighted material without the writer’s permission.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Khi người ta mua sách điện tử trên mạng, họ không cần phải lo về phí vận chuyển.

A

When people buy ebooks online, they don’t have to worry about shipping.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Đi dọc dãy hàng thực phẩm trong cửa hàng bán đồ cho thú cưng bạn sẽ thấy thức ăn cho thú cưng rất đa dạng và phong phú.

A

Walking down the food aisle of the pet supply store, you’ll see a wide variety of pet food products.

to walk down sth = đi dọc
You just walk down this hallway.
Anh chỉ cần đi dọc theo hành lang này.

17
Q

Những túi kẹo đủ màu sắc có thể tìm thấy tại quầy thực phẩm ở cửa hàng đồng giá (1 đô la).

A

Bags of colorful candy can be found in the food aisle at the dollar store

the dollar store = cửa hàng đồng giá
My parents are at the dollar store.
Bố mẹ tôi đang ở cửa hàng đồng giá.

18
Q

Những quầy rau quả ở các siêu thị giờ đây được người đi mua sắm ghé thăm thường xuyên.

A

The vegetable aisles in supermarkets are now being frequented by shoppers.

to be frequented by sb = được ai đó ghé thường xuyên
This pub was frequented by loyal regulars.
Quán rượu này được khách quen lui tới thường xuyên.

19
Q

Những cây bút này đang được bán giảm giá ở quầy văn phòng phẩm và có một cây bút để thử.

A

The pens are on sale at the stationery counter, with one available for testing.

20
Q

Người tiêu dùng được phép thử mỹ phẩm tại quầy mỹ phẩm.

A

Consumers are allowed to try on cosmetics at the beauty counter.

21
Q

Thẻ thành viên này chỉ có hiệu lực nếu thành viên đã kí tên ở phía sau của tấm thẻ.

A

The membership card is only valid if the member has signed the back of the card.

22
Q

Bạn nên cố hết sức để tránh mua sắm tùy hứng khi đi siêu thị.

A

You should avoid impulse buying when going to the supermarket

23
Q

Trẻ con sẽ bị thương nếu chúng vẫn đứng trên thang cuốn thay vì phải bước xuống

A

Children get injured if they remain standing on the escalator rather than stepping off

to remain doing sth = vẫn làm gì
She remains looking at him.
Cô ấy vẫn đang nhìn cậu ấy.

rather than = hơn là, thay vì
He was pitied rather than disliked.
Anh ta đáng thương hơn là đáng ghét.

24
Q

Vào những giờ cao điểm, các xe đẩy trong siêu thị thường hết sạch.

A

During peak hours, the supermarket trolleys are usually run out

to run out = hết sạch
The milk has run out.
Hết sạch sữa rồi

25
Q

Hâm nóng thức ăn đông lạnh bằng lò vi sóng phá hủy nhiều loại Vitamin có trong thức ăn.

A

Heating the frozen food in a microwave destroys some of the vitamin content of the food

to heat sth = hâm nóng cái gì
If the soup’s a bit cold, why don’ t you heat it up in the microwave.
Nếu súp bị nguội, sao cậu không hâm nó bằng lò vi sóng.

26
Q

Có mã vạch trên mỗi một sản phẩm trong siêu thị

A

There is a bar codeon each and every product in the supermarket

27
Q

Các kệ hàng trong siêu thị cần được thiết kế để người ta có thể lấy món hàng an toàn

A

The shelves in the supermarket needs to be designed so that people can reach the items safely

28
Q

Đúng là một rắc rối khi phải di chuyển trong lúc siêu thị đông người ra vào

A

It is hassel to walk when the supermarket is crowded

29
Q

Đừng quên để giỏ xách của bạn vào tủ giữ đồ tại lối vào siêu thị.

A

Don’t forget to leave your bag in the cloakroom at the entrance to the supermarket

30
Q

Luôn luôn kiểm tra nhãn giá trước khi bạn lấy thứ gì đó, đặc biệt là trước khi thanh toán.

A

Always check the price tag before you get something, especially before you check out

to check out = tính tiền/thanh toán
Make sure you check your bill when you check out.
Cần chắc chắn rằng bạn kiểm tra lại hóa đơn khi thanh toán.

31
Q

Nước cam là một trong những nguồn cung cấp vitamin C tốt nhất, cho cả trẻ con lẫn người lớn

A

Orange juice is one of the best sources of vitamin C, both for children and aldults alike

both… and… = cho cả… và…
Both you and I made mistakes.
Cả anh và tôi đều phạm sai lầm.

32
Q

Ăn một lát chanh có thể giúp bạn loại bỏ hơi thở sặc mùi hành.

A

Eating a piece of lemon can help you get rid of lemon breath

to get rid of sth = thoát khỏi cái gì, loại bỏ cái gì
How to get rid of pigmentation?
Làm thế nào để loại bỏ bệnh nám da?

33
Q

Ăn dưa hấu tươi có thể giúp hạ sốt.

A

Eating fresh watermelon can help reduce fever

34
Q

Chuối là loại trái cây số một đối với các vận động viên hàng đầu thế giới.

A

Bananas are the number one food with the world’s leading athletes

35
Q

Nếu bạn có da khô thì bơ sẽ hữu dụng đấy vì nó giúp giữ ẩm cho làn da của bạn.

A

If you have dry skin, avocado is useful as it moisturized your skin