Week 2 Flashcards

1
Q

Tôi đi làm bằng xe máy.

A

I go to work by motorbike.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Nếu tôi có thể bắt kịp xe buýt thì tôi sẽ không phải lội bộ.

A

If I can make it to catch the bus, I won’t have to walk.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tôi thích mấy chiếc xe hơi nhỏ hơn vì dễ đậu xe hơn.

A

I prefer smaller cars because they are easier for me to park.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Không cần phải lo đâu! Tôi sẽ đón bạn tại sân bay.

A

No need to worry! I will pick you up at the airport.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Bạn cho tôi quá giang được không?

A

Could you give me a ride?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Tôi rất chán ngồi chờ xe buýt lâu.

A

I’m really sick of waiting for a bus for so long.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tôi thường cảm thấy buồn nôn khi tài xế xe buýt tăng hay giảm tốc độ.

A

I usually feel sick when the driver accelerates or slows down the bus .

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Tôi thường sợ toát mồ hôi khi tài xế lạng lách bất thình lình và suýt tông vào một người đi xe đạp nào đấy.

A

I often break into a cold sweat when the driver swerves suddenly and narrowly misses a cyclist.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Mọi người thường quên hết các qui tắc lịch sự và luôn chen lấn xô đẩy để lên xe buýt.

A

People often forget all rules of politeness and push to enter the bus.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Tôi chỉ sử dụng phương tiện giao thông công cộng khi không còn giải pháp nào khác.

A

I only use public transportation when there are no other options .

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Mấy giờ thì bưu điện đóng cửa?

A

What time is the post office closed?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Đừng có nói chuyện tầm phào nữa và quay trở lại làm việc đi.

A

Stop talking nonsense and go back to work .

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Không có gì rẻ hơn nữa đâu. Đó đúng là một món hời.

A

Nothing’s cheaper. It is a real bargain
bargain

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Nó trông giống hàng của Apple, nhưng với giá đó thì nó là hàng giả kém chất lượng.

A

It looks like Apple’s, but at that price, it’s a knockoff .

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Tôi thường kiểm tra và trả lời thư điện tử vào buổi tối trước khi đi ngủ.

A

I often check and reply to emails in the evening before going to bed .

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Lái xe cẩn thận nhé. Đường trơn lắm đấy.

A

Drive carefully. The roads are slippery.

17
Q

Quẹo trái khi bạn đến ngã ba đường.

A

Turn left when you come to a fork in the road.

18
Q

Để tôi chỉ bạn đường đi. Tôi cũng đang đi đến đó đây.

A

Let me show you the way. I’m going there myself

19
Q

Dừng xe lại ngay đi, tôi ngửi thấy cái gì đó đang cháy.

A

Stop the car at once, I smell something burning.

20
Q

Không được rượu bia nếu không bạn sẽ bị phạt.

A

No booze or you will be fined.

21
Q

Tôi đậu xe ở đây được không?

A

Is it OK to park here?

22
Q

Tôi thấy đụng xe thường xuyên lắm.

A

I see crashes all too often.

23
Q

Bạn sẽ thấy biển báo đường một chiều.

A

You will find a one-way traffic sign.

24
Q

Mấy vị cảnh sát có thể sẽ yêu cầu bạn tấp xe vào lề vì một đèn phanh (thắng) của bạn bị hỏng.

A

The cops may pull you over because one of your brake lights isn’t working.

25
Q

Đừng quên khóa xe (hơi) lại nhé.

A

Don’t forget to lock the car up.

26
Q

Bạn có biết bến xe buýt ở đâu không?

A

Do you know where the bus station is?

27
Q

Xin lỗi, tôi không biết. Nhưng anh bảo vệ đằng kia chắc biết.

A

I’m sorry, I don’t know. But the guard over there should know.

28
Q

Cứ đi thẳng cho đến khi bạn đi qua một siêu thị bên tay trái.

A

Go straight until you pass a supermarket on your left .

29
Q

Hãy rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai nhé.

A

Take the second on the right .

30
Q

Nó ở phía này. Nó rất dễ nhận ra (bạn không thể nhầm nó với cái gì khác).

A

It’s this way. You can’t miss it

31
Q

Anh chỉ cho tôi đường tới bưu điện được không?

A

Could you tell me the way to the post office?

32
Q

Tại ngã tư tiếp theo, bạn sẽ thấy một bệnh viện lớn nằm bên tay phải.

A

At the next crossroads, you’ll find a big hospital on the right.

33
Q

Sau khi qua cây cầu gỗ lớn, rẽ phải tại ngã ba đường.

A

Take the right fork after crossing a large wood bridge .

34
Q

Cứ lái xe thêm khoảng 200 mét nữa rồi rẽ phải.

A

Keep driving for another 200 meters and then turn right

35
Q

Hãy đi đường này và đi thẳng về phía trước.

A

Take this road and go straight ahead .