Week 14 Flashcards

1
Q

Lấy dù mang theo đi, nếu không bạn sẽ bị mắc mưa đấy.

A

Take an umbrella with you, or you will get caught in the rain.

to get caught in the rain = bị mắc mưa
If you don’t hurry up, you will get caught in the rain.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Trời có thể mưa trên đường bạn về nhà, nên hãy đem theo áo mưa đi.

A

It may rain on your way home, so take a raincoat with you.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tốt hơn là tôi không mang theo gì cả - Tôi sẽ đi bằng tắc-xi.

A

I’d better not take anything - I’ll go by taxi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Trời đang mưa như trút nước. Chúng ta hãy tìm chỗ trú trước đi đã.

A

It is raining cats and dogs. Let’s find a shelter first.

to be raining cats and dogs = mưa như trút nước
Don’t leave now! It’s raining cats and dogs.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Tôi không thích làm bất kỳ thứ gì dưới trời mưa.

A

I dislike having to do anything in the rain.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Xin ông vui lòng mở khóa va li của ông ra?

A

Could you unlock your briefcase, please?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Làm ơn đặt hành lý xách tay của bạn lên băng chuyền.

A

Place your hand luggage on the belt, please.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Vui lòng để điện thoại và máy tính xách tay của bạn vào khay.

A

Put your phone and laptop into the tray, please.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Xin ông vui lòng đi qua cổng lại một lần nữa?

A

Could you pass through the gate again, please?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Vui lòng đặt túi xách của bạn lên bàn kiểm tra và mở nó ra.

A

Please place your bag on the exam station and open it.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Vui lòng bán cho tôi một vé khứ hồi đến Paris.

A

I would like to buy a return ticket to Paris please.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Vé một chiều bao nhiêu tiền?

A

How much is the one-way ticket?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Một vé hai chiều rẻ hơn nhiều so với hai vé một chiều.

A

A two-way ticket is much cheaper than two one-way tickets.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Tôi muốn đổi vé một chiều đến Singapore thành vé khứ hồi.

A

I want to change my one-way ticket to Singapore to a round trip.

to change something to something = đổi cái gì thành cái gì
I like this one, but change it to a round neckline.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Tôi có thể đổi vé của mình để đi vào ngày khác hay giờ khác không?

A

Can I exchange my ticket for a different travel date or time?

to exchange something for something = đổi cái này thành cái khác
The tokens can be exchanged for goods in any of our shops.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Tối nay bạn muốn đi xem phim với tôi không?

A

Would you like to see a movie with me tonight?

17
Q

Đây là bộ phim bom tấn của năm và là một bộ phim phải xem.

A

This is the blockbuster movie of the year and a must-see movie

18
Q

Đây là một bộ phim mà bạn có thể xem đi xem lại nhiều lần.

A

This is a movie you could watch over and over again.

19
Q

Mọi người ai cũng khen bộ phim Ba chàng ngốc lắm. Bạn có xem phim đó chưa?

A

People speak highly of the film 3 idiots. Have you seen it?

20
Q

Tôi sẽ đi xem Kungfu Panda. Bạn muốn đi không?

A

I’m going to watch Kungfu Panda. Do you wanna join?

21
Q

Bạn thích xem loại phim nào nhất?

A

What kinds of movies do you like best?

22
Q

Tôi thật sự là người yêu sự lãng mạn, phim tình cảm đúng thực là loại yêu thích của tôi.

A

I’m really a romantic at heart, romantic movies are my absolute favorites

23
Q

Ngày nay có quá nhiều bạo lực trong phim ảnh. Nó có thể ảnh hưởng đến trẻ em.

A

There is too much violence in movies nowadays. It may affect children

24
Q

Đừng cho trẻ coi phim hành động, chúng có thể nghĩ đánh nhau là điều tốt.

A

Don’t let children watch action movies, they may think fighting is good

25
Đừng xem phim ma trước khi ngủ. Bạn sẽ gặp ác mộng đó!
Don't watch ghost movies before sleeping. You will have a nightmare!
26
Khi xem phim, âm thanh phải được vặn lớn tối đa và đèn phải tắt hết.
When watching, the sound has to be set up to the max and the lights have to be off.
27
Điều tốt nhất khi làm diễn viên là ở chỗ tất cả bạn bè của bạn cũng đều nổi tiếng.
The best thing about being an actor is that all of your friends are famous too
28
Tôi luôn luôn tự hỏi sẽ như thế nào khi đóng vai chính trong một bộ phim lớn.
I always wonder what it's like to play a leading role in a big movie
29
Cô ấy đóng một vai phụ nhưng đã đoạt giả Oscar nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất.
She played a supporting role but won the Oscar for the best supporting actress.
30
Tôi ghét xem phim lồng tiếng Việt. Tôi thích xem phim tiếng Anh có phụ đề (Việt) hơn.
I hate films dubbed into Vietnamese. I prefer watching them in English with sub-titles. ## Footnote
31
Các doanh nghiệp nên cân nhắc cho làm việc theo giờ linh hoạt.
Businesses should consider offering flexible working hours.
32
Tôi rất thích làm việc bán thời gian nhưng nhận lương toàn thời gian.
I would love to work part-time and receive full-time pay!
33
Nếu bạn làm việc ca đêm, sự thiếu ngủ có thể mang đến nguy cơ gây tai nạn.
If you work the night shift, poor sleep can **put you at risk** for accidents. ## Footnote put sb at risk = đặt ai đó vào tình huống nguy hiểm Coal miners put themselves at risk every day.
34
Một ngày làm việc tiêu chuẩn của chúng tôi là khoảng 8 giờ.
Our standard workday is about eight hours long.
35
Những người thường xuyên làm việc nhiều giờ có nhiều khả năng bị bệnh tim hơn.
People who regularly work long hours are more likely to develop heart disease.