Week 5 Flashcards

1
Q

Bạn học năm thứ mấy và bạn học ngành gì?

A

What year are you in and what’s your area of study? .

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Hầu hết các môn học nào cũng lạ lẫm và có vẻ quá sức đối với tôi.

A

Most of the subjects are unfamiliar to me and seem to be above me.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Cô ấy làm việc nhiều hơn để mang đến sự giáo dục tốt nhất cho mỗi một học sinh.

A

She goes above and beyond to deliver the very best education to each and every student .

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Học phải đi đôi với hành.

A

Learning and practice must go together .

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Họ luôn là những người giỏi nhất trong lớp tôi.

A

They are always the cream of the crop in my class .

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Việc xem lại ghi chú của mình và đánh dấu những chỗ bạn không hiểu là cực kì quan trọng.

A

It is extremely important to review your notes and highlight anything you don’t understand.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Bạn càng biết nhiều về một chủ đề thì càng dễ để học những tài liệu mới liên quan đến chủ đề đó.

A

The more you know about a subject the easier it is to learn the new material related to it.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Có phải chúng ta đang thực sự học tập, hay chúng ta chỉ đang ghi nhớ mọi thu

A

Are we really learning, or are we just memorizing things.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Chúng ta học nhiều từ những sở thích và những điều mà chúng ta quan tâm hơn những gì chúng ta học được từ sách giáo khoa.

A

We learn more from our hobbies and interests than what we learn from school books.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Tự học là một cách tuyệt vời để nâng cao kiến thức của bạn.

A

Self-learning is a great way to enhance your knowledge.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Trái tim họ vẫn hướng về tổ quốc của họ mà không phải là đất nước mà họ mới nhập quốc tịch.

A

Their heart is still in their homeland and not in the country of their new nationality .

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Nguồn thu nhập chính của tôi là từ công việc kinh doanh của tôi.

A

My main source of income comes from my own business .

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Tôi luôn thích thanh toán bằng thẻ hơn là bằng tiền mặt.

A

I always prefer to pay by credit card than by cash.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Tôi thực sự không thích việc đưa thông tin cá nhân của mình lên mạng.

A

I don’t really like putting my personal information online .

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Rất nhiều thông tin cá nhân bị đánh cắp bởi những trang web giả mạo, giả làm các ngân hàng nổi tiếng hoặc các cửa hàng trực tuyến.

A

Lots of personal info gets stolen by fake sites pretending to be famous banks or online stores.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Sẽ thật hay nếu chứng minh nhân dân của tôi cũng vừa có thể là bằng lái xe và thẻ bảo hiểm y tế.

A

It would be good if my ID could be my driving license and medical card all rolled into one.

ex: He’s a writer, actor, and producer all rolled into one.

17
Q

Tên đầy đủ của tôi có bốn tên – tên họ, tên và hai tên đệm.

A

My full name has four names - my family name, my given name and two middle names

18
Q

Tên gọi riêng của tôi là Lefty bởi vì tôi thuận tay trái.

A

My nickname is Lefty because I am left-handed.

19
Q

Tôi là một người cổ hủ vì vậy tôi nghĩ rằng hôn nhân là cần thiết để bắt đầu một gia đình.

A

I’m just old-fashioned so I think marriage is important to start a family

20
Q

Nơi đây có một sự kết hợp đa dạng của các tôn giáo lớn cùng một lượng lớn những người theo đạo.

A

This place has a diverse mix of major religions with a large number of followers .

21
Q

Tuần trước Mary đã hạ sinh một em bé rất đáng yêu.

A

Mary gave birth to an adorable baby last week.

22
Q

Tôi nghĩ tôi đã trúng số giải trẻ con khi có được những đứa con của tôi.

A

I think I won the children’s lottery with my

23
Q

Tôi đã phải học hỏi để không bị lệ thuộc, để trưởng thành và chịu trách nhiệm trong những năm còn niên thiếu.

A

I had to learn to be independent, mature and responsible in my teenage years .

24
Q

Một số bậc cha mẹ phải tiết kiệm tiền suốt cả đời họ để lo cho đám cưới của con trai hay con gái họ.

A

Some parents save all their lives to pay for their son’s or daughter’s wedding

25
Q

Mọi người muốn có em bé và trẻ con; không ai nói rằng “Tôi muốn một người con ở tuổi thiếu niên”.

A

People want babies and children; no one ever says “I want a teenager” .

26
Q

Những bé con của tôi đã không ngừng đem lại niềm vui sướng cho tôi kể từ giây phút chúng ra đời.

A

My kids have brought me endless amounts of joy since the second they were born.

27
Q

Nói cậu nghe cái này, con tớ đã biết bò khi được 6 tháng tuổi đấy.

A

Tell you what, my baby could crawl at 6 months of age.

28
Q

Con trai, đá những đứa trẻ khác là hư lắm và đừng làm vậy nữa nha, con biết chưa nào?

A

Son, it is naughty to kick other children and don’t do that again, you understand?

29
Q

Các con tôi luôn thu hút tôi và nhìn chúng lớn lên là niềm vui lớn nhất của tôi.

A

My children always fascinate me and watching them grow up is my greatest pleasure.

30
Q

Con của bà ấy rất chín chắn và rất độc lập so với độ tuổi của con bé.

A

Her child is so mature and independent for her age.

31
Q

Tôi chưa từng lo lắng về sức khỏe của mình cho đến dạo gần đây khi tôi thường hay bị đau nhức nhiều

A

I never used to worry about my health until recently when I started getting lots of little aches and pains.

32
Q

Ngay cả ở độ tuổi 30 tôi cũng rất mạnh khỏe và lúc nào sức khỏe cũng đạt phong độ tốt nhất.

A

Even in my thirties I was very fit and always in the best of health

33
Q

Tôi nên gặp bác sĩ để kiểm tra sức khỏe nhưng tôi lại quá bận.

A

I should go to the doctor for a health check but I’m too busy.

34
Q

Để giữ dáng thon gọn và luôn khỏe mạnh, tôi không còn ăn đồ ăn nhanh và ăn đêm nữa.

A

In order to stay slim and healthy, I no longer have fast food and midnight snacks.

35
Q

Những người tập thể hình có cơ bắp rất to và họ trông rất khỏe.

A

Bodybuilders have really big muscles and they look so strong.