Week 11 Flashcards
Hãy mang băng ca lại đây, nhanh lên nào
Bring the stretcher here, fast
Bạn cần phải xét nghiệm máu để kiểm tra cholesterol.
You need a blood test to check cholesterol.
Cô ấy bệnh nặng lắm, nhưng giờ đã qua cơn nguy hiểm rồi.
She was very ill, but is now out of danger
Bệnh nhân đã khá hơn rõ rệt.
The patient has improved perceptibly
Tình trạng sức khỏe của cô ấy còn yếu nhưng đang khá lên
Her health is still poor but she’s getting better
Bệnh tật đang hoành hành ở khắp nơi.
Diseases are running riot everywhere
ex: to run riot = hoành hành/diễn ra một cách không thể kiểm soát được
Football hooligans run riot through the town.
Những tên côn đồ bóng đá quậy phá lung tung khắp thành phố.
Không được uống thuốc nếu bạn đang mang thai.
Do not take the medicine if you are pregnant
Tôi bị đau rát cổ họng mấy ngày nay rồi.
I have had a scratchy throat for the last couple days.
to have a scratchy throat = bị rát cổ họng
Avoid eating spicy, hot and oily food when you have a scratchy throat.
the last couple days = vài ngày qua
He’s really let himself go in the last couple days.
Anh ấy thực sự đã buông thả mình trong vài ngày qua.
Bệnh sởi làm toàn thân phát ban và có các triệu chứng giống như bị cúm.
Measles causes a total-body skin rash and flu-like symptoms.
Bệnh cúm rất dễ lây. Tốt hơn hết là bạn nên ở nhà.
Flu is highly infectious. You’d better stay home
to be infectious = lây; truyền nhiễm
Corruption is an infectious disease.
Nạn tham nhũng là bệnh truyền nhiễm.
Cô ta cứ mang chuyện bệnh tật của mình ra nói mãi.
She’s always bringing up her health problems.
to bring up sth = thảo luận chuyện gì
We should bring up this project carefully.
Chúng ta nên thảo luận về dự án này kỹ hơn.
Bạn nên giảm thời lượng xem ti vi của con bạn để ngăn ngừa bệnh béo phì.
You should reduce your children’s television viewing to prevent obesity.
Cô bé đã bị thủy đậu và người đầy vết lấm tấm.
She has chickenpox and is covered in spots.
Thằng con út nhà tôi bị bệnh hen suyễn.
Our youngest boy has gone down with Asthma.
to go down with sth = bị bệnh gì
He went down with the flu last week.
Anh ta bị cúm tuần trước.
Những bệnh dị ứng da thường gây ra phát ban và sưng.
Skin allergies frequently cause rashes and swelling