Week 13 Flashcards

1
Q

Có rất nhiều hoạt động hè đang diễn ra trong công viên này.

A

There are a lot of summer activities taking place in this park.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Không đi trên cỏ, không hái hoa.

A

No walking on the grass, no picking flowers.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Làm thế nào để diệt kiến và các loại côn trùng khác trong các chậu hoa?

A

How to get rid of ants and other insects in flowerpots?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Sao lại không có nhà vệ sinh công cộng nào ở một công viên như thế này chứ?

A

Why aren’t there any public restrooms in a park like this?
this

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Hãy mang thức ăn hoặc mua thức ăn mang theo cho lần tới.

A

Bring food or get some takeout next time.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Có độc ác quá không khi nhốt thú vật trong sở thú?

A

Is it cruel to keep animals in a zoo?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Một vài loại động vật nên được chăm sóc trong các sở thú, một số loại khác thì không nên.

A

Some animals should be kept in zoos, but some should not.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Những chú khỉ này được cho ăn uống và thả rong trong sở thú.

A

These monkeys are fed and left unbridled in the zoo.

to be left unbridled = được thả rong
A horse shall not be left unbridled or unattended in a street.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Nhìn ngắm những con thú hoang dã còn bé thì luôn luôn thích thú.

A

Baby wild animals are always fun to watch.
watch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Nếu một con rắn cắn bạn, hãy tìm trợ giúp y tế ngay lập tức.

A

If a snake bites you, get medical help at once.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Bạn có thích không khi bạn bị nhốt ở trong chuồng như thế?

A

Would you like it if you were kept in a cage?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Thú vật là bạn thân nhất của con người, không phải tù nhân.

A

Animals are man’s best friends, not prisoners.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Những loại thú hung dữ như hà mã, hổ và báo gêpa được nuôi trong những khu riêng.

A

Aggressive animals such as hippopotamuses, tigers and cheetahs are kept in separate areas.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Ngựa vằn là một con thú giống như ngựa ở Châu Phi, loài chưa được thuần hóa.

A

A zebra is a horse-like animal of Africa, which is not domesticated

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Bạn không nên nuôi thú hoang dã làm thú cưng hay mang chúng về nhà.

A

You should never adopt wild animals as pets or bring them home.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Các bảng chỉ dẫn được đặt hầu như ở khắp nơi để hướng dẫn đường đi cho bạn trong sở thú.

A

Signboards are almost everywhere to guide you the way around the zoo

17
Q

Đây là nơi tốt nhất để nhìn cận cảnh những con cá sấu.

A

This is the best place to get a closer look at crocodiles

18
Q

Một chuyến đi đến sở thú cho trẻ con một kinh nghiệm tốt qua việc nhìn thú vật ở rất gần.

A

A visit to the zoo gives children a good experience by seeing animals from very close.

19
Q

Đây là sở thú đặc biệt nhất với hàng ngàn con thú hoang dã.

A

This is the most special zoo with thousands of wild animals.

20
Q

Hãy đi đến chỗ con hổ đang sống nhưng đừng đến gần nó một mình nhé.

A

Go to the place where the tiger lives but don’t approach the tiger alone.

21
Q

Mùa có nghĩa giống như cứ mỗi 3 tháng được sống ở một nơi mới vậy.

A

Seasons means it’s like living in a new place every three months

22
Q

Người dân ở thành phố này không để ý lắm về mùa.

A

People in this city don’t care about the seasons.

23
Q

Tôi thích ngắm nhìn những bông hoa mới trong vườn nhà tôi vào mùa xuân.

A

I love watching the new flowers in my garden in spring

24
Q

Tôi thường chờ cho đến mùa thu khi quần áo mùa hè được bán giảm giá.

A

I usually wait until autumn when summer clothes are on sale

25
Thời tiết mùa đông ở đây rất khắc nghiệt, lạnh và ẩm ướt.
The weather in winter here is very harsh, cold and wet.
26
Nhìn vào nhiệt kế kìa, nhiệt độ đã chạm mốc 39 rồi. Kinh quá!
Look at the thermometer, the temperature has hit 39. Outrageous!
27
Mỗi người có những quan điểm khác nhau về trời mưa.
Different people have different opinions on rain
28
Tôi thích khi trời mưa, tôi ghét lúc trời nóng và tôi cảm thấy tuyệt khi trời mát mẻ.
I love when it rains, I hate when it's hot and I feel good when it's cool.
29
Cả tuần nay tôi cảm thấy hơi không được khỏe.
I've been feeling a little under the weather this week.
30
Con bé bị sốt cao 40 độ C trong hai ngày nay rồi.
She's been **running a temperature of** 40 degrees Celsius for two days to run a temperature = bị sốt Do you run a temperature? Con bị sốt à?
31
Thời tiết ở nước tôi nóng quanh năm.
The weather in my country is hot **all year round**. all year round = cả năm He swims in the sea all year round.
32
Thời tiết ở nước bạn như thế nào?
What's the weather like in your country?
33
Thời tiết trông không tốt. Dự báo thời tiết hôm nay thế nào?
The weather doesn't look good. What's the weather forecast like today?
34
Hôm nay trời đẹp thật! Muốn lái xe đi một vòng không?
What a beautiful day. Wanna **go for a ride**? to go for a ride = đi vòng vòng I can hardly wait to go for a ride in it!
35
Thời tiết tệ quá! Tốt hơn chúng ta nên ở nhà thôi.
What miserable weather! We'd better stay home