Week 4 Flashcards

1
Q

Tôi đã học được rất nhiều từ việc quan sát phong cách quản lý của sếp tôi.

A

I have learned a lot from observing my manager’s management style.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Kiểm tra sọt rác xem. Thỉnh thoảng mọi người quăng nó vào đó sau khi dùng xong

A

Check the bin. Sometimes people throw it in there after they are done .

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Ngưng nói chuyện và tập trung vào công việc đi.

A

Stop talking and concentrate on your work

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Tôi có mối quan hệ rất tốt với các đồng nghiệp cũ và giờ vẫn giữ liên lạc.

A

I have a good relationship with ex-colleagues and now still keep in touch .

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Hết giờ làm việc rồi. Chúng ta đi nhậu thôi.

A

The working time is over. Let’s go boozing .

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Nếu bạn không thể tôn trọng cấp dưới của bạn và đối xử công bằng với họ, bạn không thể trở thành một người quản lý tốt.

A

If you can’t respect your subordinates and treat them fairly, you can’t be a good manager .

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Hội đồng quản trị khá ấn tượng về biểu hiện của tôi và khuyến khích tôi tiếp tục hoàn thành tốt công việc.

A

The board of directors was quite impressed about my performance and encouraged me to keep up the good work .

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Bộ phận nhân sự có trách nhiệm lập kế hoạch và tiến hành các cuộc phỏng vấn thôi việc.

A

The HR Department has the responsibility for scheduling and conducting exit interviews.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Tôi sẽ không đi họp vì tôi không phải là người lập kế hoạch và nó thật lãng phí thời gian.

A

I’ll skip the meeting because I’m not a planner and it’s a waste of time

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Tôi chưa làm xong việc nên tôi sẽ hoàn thành phiếu phản hồi sau

A

I haven’t done my work yet so I’ll finish the feedback form later

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Tất cả chúng ta đều bắt đầu đi học từ lúc sáu tuổi và vài người trong chúng ta học cho đến lúc già.

A

We all start school around the age of six and some of us study into their old age .

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Tôi đã phải thi lại quá nhiều môn học vì tôi đã ham chơi hơn ham học.

A

I had to retake so many classes because I preferred pleasure to study

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Chúng ta sẽ gặp nhau sau giờ học và xem kĩ lại mấy bài toán này.

A

We’ll meet up after class and go over these math problems

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Giáo sư Johnson luôn giảng bài và không bao giờ cho sinh viên hỏi câu nào cả.

A

Professor Johnson is always lecturing and never allows students to ask any questions .

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Tôi khuyên em đừng cúp học nữa và hãy bắt đầu học hành đàng hoàng đi.

A

I suggest you stop cutting classes and start actually working.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Việc đăng ký cho học kỳ tới bắt đầu khi nào vậy.

A

When does registration start for next semester .

17
Q

Tôi nóng lòng được tham gia lớp Hóa.

A

I can’t wait to get into the chemistry class .

18
Q

Tôi không thể theo được lịch học nên tôi đã bỏ lớp đó.

A

I couldn’t keep up with the schedule, so I dropped out of that class

19
Q

Điểm trung bình toàn năm học này của con là bao nhiêu?

A

What is your overall GPA this school year .

20
Q

Bạn sẽ thường nhìn thấy tôi đang vùi đầu vào một cuốn sách trong thư viện trường.

A

You’ll usually see me with my head buried in a book in the school library.

/juːl ˈjuː.ʒu.ə.li siː miː wɪð maɪ hed ˈber.id ɪn ə bʊk ɪn ðə skuːl ˈlaɪ.brer.i/

21
Q

Vui lòng tuân thủ giờ giấc bắt đầu và kết thúc lớp học.

A

Please respect the class start and finish time .

22
Q

Trật tự và chăm chú nghe giảng nào!

A

Keep your mouth shut and your ears open .

23
Q

Thầy tớ đã thành công trong việc làm cho môn học của thầy thú vị.

A

My teacher did a good job at making his subject interesting .

24
Q

Được rồi! Chúng ta nghỉ giải lao năm phút.

A

Ok! Let’s take a five-minute break .

25
Q

Chúng ta sẽ có bài kiểm tra, vì vậy các em nhớ ôn lại toàn bộ bài học.

A

We will have a test so you guys remember to review all lessons .

26
Q

Thư viện có một bầu không khí đặc biệt và một bộ sưu tập sách khổng lồ.

A

The library has a special atmosphere and a huge collection of books .

27
Q

Tôi có thể ngồi đó hàng giờ lôi những cuốn sách ra khỏi các kệ sách

A

I can sit there for hours pulling the books off the shelves.

28
Q

Không được phép nói chuyện trong thư viện.

A

Talking is not allowed in the library

29
Q

Tôi cảm thấy hạnh phúc khi ngồi yên lặng trong thư viện để đọc sách

A

I feel happy sitting in the quiet of the library, reading my books .

30
Q

Nếu tôi đọc một cuốn sách được làm bằng giấy thì tôi sẽ không bị những thứ khác làm cho xao lãng.

A

If I’m reading a book made of paper, I have no ability to get distracted by other things.

31
Q

Khi thanh thiếu niên học xong cấp 3, họ có thể vào cao đẳng hoặc kiếm một việc làm.

A

When teenagers finish high school, they can go to college or get a job

32
Q

Tôi sẽ học lên cao để lấy được bằng cử nhân làm vốn

A

I’ll go to higher education to get a bachelor’s degree under my belt.

33
Q

Tôi quyết định vào trường học nghề để học nghề mộc.

A

I’ve made up my mind to go to a vocational school to learn carpentry.

34
Q

Tôi đã phải nghỉ học và đi làm phụ giúp gia đình

A

I had to quit my study and go to work to support my family.

35
Q

Hạnh phúc cần được nuôi dưỡng bằng tất cả nỗ lực của bạn

A

Happiness needs to be nurtured by all your endeavours.