Week 16 Flashcards

1
Q

Thật thú vị khi được thấy những nền văn hóa khác nhau có các loại hình nghệ thuật khác nhau như thế nào.

A

It’s interesting to see how different cultures have different kinds of art.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Bạn bè tôi nói rằng những bức tranh của tôi trông rất thật, còn những bức tranh của họ trông giống như tranh trẻ em.

A

My friends say my paintings look so real, and their paintings look like children’s paintings

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Giá của các tác phẩm nghệ thuật dao động từ vài đô la cho đến vài ngàn đô la.

A

Prices of artworks range from a couple of dollars to a couple of thousand dollars

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Tôi đang tìm một món quà thật đặc biệt làm bằng gốm để tặng bạn thân của mình.

A

I’m looking for a unique pottery gift for my best friend

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Tôi luôn ngưỡng mộ kiến trúc của các nhà thờ này dù tôi không phải là người theo đạo.

A

I always admire the architecture of the churches even though I don’t have are religion

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Cuộc triển lãm được xem như là một trong những sự kiện văn hóa hay nhất trong mùa này.

A

The exhibition is supposed to be one of the best cultural events of the season.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tôi tự hỏi không biết là những tác phẩm nghệ thuật nào đang được triển lãm.

A

I wonder which artworks are being exhibited.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Nhiều người say mê những nghệ sĩ nổi tiếng như Picasso.

A

Some people are crazy about famous artists like Picasso

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Tôi phải nói rằng tôi không hiểu lắm về nghệ thuật hiện đại.

A

I must say that I don’t understand modern art

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Tôi mong là sẽ không có quá nhiều cảnh chen chúc nhau xem triển lãm nghệ thuật.

A

I hope there won’t be too much of a rush at the art exhibition

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Có rất nhiều cảnh đẹp và thật khó biết phải bắt đầu từ nơi nào, và đi tiếp nơi nào.

A

There are so many sights and it’s difficult to know where to begin, and where to go next

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Tôi muốn tham quan tất cả những nơi nổi tiếng mà tôi đã học khi ở trường.

A

I want to see all the famous places I learnt about when I was at school

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Tôi thường đi du lịch bằng tàu hỏa để thưởng thức phong cảnh thiên nhiên vào những kì nghỉ hè

A

I usually travel by train and enjoy the scene of nature on summer holidays

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Theo anh thì tôi nên bắt đầu chuyến tham quan của mình ở đâu?

A

Where would you recommend as a starting point for my sightseeing?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Ông vui lòng chụp hộ tôi một tấm hình được không?

A

Could you take a picture of me, please?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Khó có một ngõ ngách nào trên trái đất này mà du khách chưa đặt chân đến.

A

There is hardly a corner of the Earth untouched by tourists.

17
Q

Rõ ràng là lợi ích lớn nhất của du lịch ba lô (du lịch bụi) là ở chỗ rẻ tiền.

A

It goes without saying that the biggest benefit of backpacking is that it’s cheap.

to go without saying = hoàn toàn rõ ràng/hoàn toàn đúng sự thật

The sun rises in the East. It goes without saying.

Mặt trời mọc ở hướng Đông. Đó là sự thật.

18
Q

Những người đi du lịch ba lô dùng cách thức đi lại rẻ nhất là xe buýt và tàu hỏa.

A

Backpackers travel using the cheapest modes of transportation like bus and train.

19
Q

Một người không thể đi du lịch bụi mà không ở trong tình trạng sức khỏe tốt.

A

A person can’t backpack without getting in good physical condition

20
Q

Khi tôi đi du lịch, tôi ở trong những nhà nghỉ rẻ tiền và ăn những món ăn giá rẻ.

A

When I go traveling, I stay in inexpensive hostels and eat inexpensive food.

21
Q

Tôi thắc mắc làm sao mà một thứ lớn và nặng như máy bay lại có thể bay lên khỏi mặt đất được.

A

I wonder how something so big and heavy like an airplane gets off the ground

22
Q

Tôi chẳng bận tâm là ghế ngồi hạng thường có chật chội và có chỗ trống hay không.

A

I don’t care whether economy class is cramped and has no space

23
Q

Tôi thích chơi với hệ thống giải trí trên máy bay, đặc biệt là giờ họ có đầy đủ tất cả những bộ phim mới nhất.

A

I like playing with the in-flight entertainment system, especially now they have all the latest movies

24
Q

Nhiều bạn bè của tôi nói thức ăn trên máy bay dở kinh khủng, nhưng tôi lại thích.

A

Many of my friends say airplane food is disgusting, but I love it

25
Giờ tôi quen với việc đi lại rồi. Cơ thể tôi không bị say máy bay nữa.
I'm used to travelling now. My body doesn't suffer from jet lag anymore.
26
Hút thuốc lá bị cấm trong suốt chuyến bay.
Smoking is prohibited for the duration of the flight.
27
Vui lòng thắt dây an toàn và giữ chặt toàn bộ hành lý dưới chỗ ngồi hay ngăn phía trên đầu của bạn.
Please fasten your seatbelts and secure all baggage underneath your seat or in the overhead compartments
28
Vui lòng tắt hết các thiết bị điện tử cá nhân, bao gồm cả máy tính cá nhân và điện thoại di động.
Please turn off all personal electronic devices, including laptops and cell phones
29
Bởi vì chân bạn dài nên bạn có thể thoải mái hơn khi ngồi ghế ở lối đi.
Because you have long legs, you might be more comfortable in an aisle seat
30
Có một túi giấy trước mặt bạn phòng trường hợp bạn bị nôn ói do bị nhồi.
There is a paper bag in front of you in case you experience motion sickness