Week 1 Flashcards

1
Q

Bạn biết vì sao tối qua tôi không đến không?

A

Do you know why I didn’t show up last night?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Tôi đã cố gọi cho bạn nhưng máy bận.

A

I tried to call you but I got a busy signal

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tôi vội nên đã không thể nhắn tin cho bạn.

A

I was in a hurry so I couldn’t text you.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Bạn tôi đến và tôi phải dắt cô ấy đi ăn tối.

A

My friend came and I had to take her out for dinner.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Tôi đã định gọi điện thoại lại cho bạn nhưng sau đó lại quên mất.

A

I intended to call you back but it just slipped my mind afterwards.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Tối qua, tôi gặp ác mộng rồi mất ngủ luôn.

A

I had a nightmare last night and I lost sleep.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Bây giờ tôi thấy chóng mặt và tôi bị nhức đầu kinh khủng.

A

Now I’m feeling dizzy and I’ve got a terrible headache.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Tôi nằm lì trên giường suốt và không muốn đi ra ngoài.

A

I stay in bed most of the time and I don’t wanna go out.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Lúc nào đó tối nay tạt qua chỗ tôi rồi bọn mình cùng đi chơi.

A

Please drop by sometime tonight so we can hang out together.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Tôi nóng lòng được đi ra trung tâm thành phố với bạn quá. Sẽ vui lắm đây.

A

I can’t wait to go downtown with you. It’s gonna be fun.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Thỉnh thoảng tôi thức rất khuya nhưng tôi không muốn dậy muộn.

A

I sometimes stay up very late but I don’t want to sleep in.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Tôi bị thiếu ngủ nhưng tôi muốn đi xem phim với bạn.

A

I have a lack of sleep but I wanna go see a movie with you

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Đây là lần đầu tiên bạn đến thành phố này nên tôi muốn chỉ cho bạn điều gì đó thật đặc biệt.

A

This is your first time to the city so I want to show you something special.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Bạn chỉ có một buổi tối để nghỉ ngơi trước khi bắt tay vào công việc.

A

You have only one night for relaxing before getting down to business.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Vì vậy, bản thân bạn phải chuẩn bị sẵn sàng để đối mặt với khó khăn và công việc nặng nhọc.

A

So prepare yourself to face difficulties and hard work.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Ước gì tôi có thể nói lưu loát tiếng Anh và đang làm việc cho một công ty nước ngoài.

A

I wish I could speak English fluently and were working for a foreign company.

17
Q

Vì vậy giờ tôi phải làm việc thật chăm chỉ để có kinh nghiệm lận lưng.

A

So now I have to work hard to get some experience under my belt.

18
Q

Tôi muốn kiếm được nhiều tiền để chăm sóc cho gia đình và bản thân.

A

I want to earn a lot of money to take care of my family and myself.

19
Q

Tôi sẽ nộp đơn xin việc vào một công ty nước ngoài khi tiếng Anh của tôi khá hơn.

A

I’m gonna apply for a foreign company when my English gets better.

20
Q

Rồi tôi sẽ để dành tiền để bắt đầu việc tự kinh doanh.

A

Then I will save money to start my own business.

21
Q

Tôi bắt đầu làm việc từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều và hiện giờ tôi đang bận tối mặt tối mũi đây.

A

I work from eight to five and currently I’m up to my neck in work.

22
Q

Nhưng tôi cũng học lớp tiếng Anh vào buổi tối.

A

But I also go to the evening class to study English.

23
Q

Tôi thích đọc sách và đã đọc tất cả những cuốn sách nên đọc rồi.

A

I love reading books and I have read all the must-reads.

24
Q

Lúc nào tôi cũng giải quyết công việc sớm và chưa bao giờ bị trễ thời hạn cuối.

A

I always arrive at work early and never miss a deadline

25
Q

Tôi thường làm thêm giờ và giúp đỡ các đồng nghiệp.

A

I often work overtime and give my colleagues a hand.

26
Q

Hôm nọ, sếp của tôi đã khen tôi.

A

My boss paid me a compliment the other day.

27
Q

Ông ấy bảo tôi hãy tiếp tục làm tốt việc.

A

He told me to keep up the good work.

28
Q

Biết gì không? Tôi vừa được thăng chức thành giám sát viên đó.

A

Guess what? I just got a promotion to be a supervisor.
supervisor

29
Q

Tôi mong là tôi có thể được tăng lương như lời sếp đã hứa.

A

I hope I can get a raise soon as my boss promised.
promised

30
Q

Bạn gái tôi rất tự hào về tôi và tối đó bọn tôi đã uống đến khi nôn thốc nôn tháo.

A

My girlfriend was very proud of me and we drank until we threw up that night.

31
Q

Có vẻ là tôi đã bị nghiện Internet.

A

It seems that I’m addicted to the Internet.

32
Q

Tôi không chơi các trò chơi trên mạng nhưng tôi lên mạng thâu đêm suốt sáng.

A

I don’t play online games but I surf the net all night long.
long

33
Q

Tôi muốn tránh xa máy vi tính một thời gian để từ bỏ nó.

A

I want to stay away from my computer for a while to give up.

34
Q

Tôi không chắc là mình làm được nhưng tôi phải thử xem sao.

A

I’m not so sure that I can make it but I have to give it a try

35
Q

Đừng giận tôi nếu tôi không trả lời thư điện tử của bạn thường xuyên nhé.

A

Don’t get mad at me if I don’t answer your emails often.