Week 3 Flashcards
Coi chừng! Món này nóng lắm.
Watch out! The food is very hot.
Hãy khuấy nước trái cây của bạn cho đường tan ra hết đã
Stir your juice until the sugar dissolves. .
/stɜːr jɔːr dʒuːs ˈʌn ˈtɪl ðə ˈʃʊɡ.ər dɪˈz ɑːlvz/
Tôi thích món bít tết của tôi tái vừa để còn một chút lòng đào ở giữa.
I like my steak medium rare so that there is a little pink in the middle.
Tôi không thể ăn thêm miếng nào được nữa. Tôi no lắm rồi.
I’m can’t eat another bite. I’m so full .
Xin vui lòng tính tiền chung vào một phiếu.
Please put it all on one bill.
Tôi có thể đón xe buýt nào để đến được trung tâm thành phố?
Which bus can I catch to get to the city center ?
Còn nhiều chỗ ở phía sau xe buýt.
There’s plenty of room in the back of the bus.
Tôi có thể xuống xe buýt ở đâu để đi đến cửa hàng bách hóa?
Where can I get off the bus for the department store .
Ông có thể cho tôi xuống ở trạm tiếp theo được không?
Can you drop me off at the next stop ?
Hãy luôn luôn giữ đồ đạc cá nhân sát vào người bạn.
Keep your belongings close to your body at all times .
Hãy nói năng lịch sự và nói khẽ thôi.
Speak politely and keep your voice low.
Không hiểu sao ví của tôi bị móc rồi.Tôi cần sự giúp đỡ của ông ngay bây giờ.
My wallet has been stolen somehow. I need your help immediately .
Xin phiền ông chuyển sang ghế kế bên để bạn tôi và tôi có thể ngồi cùng nhau được không
Would you mind moving over one seat so my friend and I can sit together
Tôi có thể mua vé tháng ở đâu và cách mua ra sao?
Where and how can I get a monthly bus pass?
Bạn nên coi chừng những kẻ móc túi.
You should watch out for pickpockets .