Week 3 Flashcards

1
Q

Coi chừng! Món này nóng lắm.

A

Watch out! The food is very hot.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Hãy khuấy nước trái cây của bạn cho đường tan ra hết đã

A

Stir your juice until the sugar dissolves. .

/stɜːr jɔːr dʒuːs ˈʌn ˈtɪl ðə ˈʃʊɡ.ər dɪˈz ɑːlvz/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tôi thích món bít tết của tôi tái vừa để còn một chút lòng đào ở giữa.

A

I like my steak medium rare so that there is a little pink in the middle.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Tôi không thể ăn thêm miếng nào được nữa. Tôi no lắm rồi.

A

I’m can’t eat another bite. I’m so full .

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Xin vui lòng tính tiền chung vào một phiếu.

A

Please put it all on one bill.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Tôi có thể đón xe buýt nào để đến được trung tâm thành phố?

A

Which bus can I catch to get to the city center ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Còn nhiều chỗ ở phía sau xe buýt.

A

There’s plenty of room in the back of the bus.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Tôi có thể xuống xe buýt ở đâu để đi đến cửa hàng bách hóa?

A

Where can I get off the bus for the department store .

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Ông có thể cho tôi xuống ở trạm tiếp theo được không?

A

Can you drop me off at the next stop ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Hãy luôn luôn giữ đồ đạc cá nhân sát vào người bạn.

A

Keep your belongings close to your body at all times .

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Hãy nói năng lịch sự và nói khẽ thôi.

A

Speak politely and keep your voice low.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Không hiểu sao ví của tôi bị móc rồi.Tôi cần sự giúp đỡ của ông ngay bây giờ.

A

My wallet has been stolen somehow. I need your help immediately .

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Xin phiền ông chuyển sang ghế kế bên để bạn tôi và tôi có thể ngồi cùng nhau được không

A

Would you mind moving over one seat so my friend and I can sit together

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Tôi có thể mua vé tháng ở đâu và cách mua ra sao?

A

Where and how can I get a monthly bus pass?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Bạn nên coi chừng những kẻ móc túi.

A

You should watch out for pickpockets .

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Sáng nay chúng ta có món gì vậy?

A

What do we have for breakfast this morning?
morning

17
Q

Cho tôi một ổ bánh mì thịt (phó mát, rau và thịt xông khói).

A

I’ll have a ham and cheese salad roll

18
Q

Có rất nhiều món bạn có thể chọn để ăn sáng như Phở hoặc Cơm Tấm.

A

There’s a variety of dishes you can have for breakfast, such as Pho or broken rice .

19
Q

Sáng nay tôi ăn cơm với trứng chiên.

A

I had rice and fried egg this morning

20
Q

Tại sao bạn ăn mì gói hoài vậy?

A

Why do you always eat instant noodles.
noodles

21
Q

Vì sự an toàn của bạn, đừng lái xe khi uống rượu

A

For your safety, please don’t drink and drive

22
Q

Tôi thích thức ăn cay. Càng cay càng tốt!

A

I love spicy food. The hotter the better!

23
Q

Bạn có bao giờ ăn cùng một món trong nhiều ngày hay nhiều tuần chưa?

A

Have you ever eaten the same thing for days or weeks?

24
Q

Đồ ăn ở đó ngon và rẻ lắm.

A

The food there is very delicious and cheap.

25
Q

Bạn dùng (ăn) ngon miệng chứ.

A

Did you enjoy the meal?

26
Q

Bạn có thể giúp tôi dọn bàn ăn được không?

A

Can you help me set the table?

27
Q

Trưa nay tôi có món thịt và cá.

A

I have meat and fish for my lunch

28
Q

Bạn là người ăn chay vì sức khỏe hay vì lý do tôn giáo.

A

Are you a vegetarian for health or religious reasons?

29
Q

Tôi thích tất cả các loại thức ăn, đặc biệt là thức ăn Thái.

A

I like all kinds of foods, especially Thai food .

30
Q

Bữa ăn hôm nay tôi sẽ trả tiền.

A

The meal is on me.

31
Q

Màn hình của tôi hơi bị mờ và nó làm tôi nhức đầu.

A

My monitor is a little blurry and it gives me a headache.

32
Q

Tôi cần một bộ tai nghe cho điện thoại bởi vì suốt ngày tôi phải trả lời điện thoại.

A

I need a headset for the telephone because I’m on the phone most of the day.

33
Q

Tôi không thể tin được là công ty này đang trả 10.000 đô la một năm cho công cụ này

A

I can’t believe this company is paying 10,000 dollars a year for this tool.

34
Q

Bàn làm việc của tôi không đủ lớn cho một máy tính để bàn và máy tính xách tay.

A

My desk is not big enough for a desktop computer and a laptop.

35
Q

Cái máy tính để bàn mới này có thể giúp bạn ghi thông tin ra đĩa DVD dễ dàng.

A

This new desktop computer can help you to burn files to DVDs easily.