Week 10 Flashcards

1
Q

Cá chép có thể được nấu theo nhiều công thức khác nhau.

A

Carp can be cooked in different recipes.

/kɑːrp kæn bi kʊkt ɪn ˈdɪf(ə)rənt ˈresəpiz/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Bạn không thể tưởng tượng thịt cá sấu ngon thế nào đâu.

A

You can’t imagine how delicious the crocodile meat is

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Món lươn có thể ăn lạnh hoặc nóng đều được.

A

The eel dish can be eaten cold or hot.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Bằng cách nướng phi lê cá trê thay vì chiên, bạn có thể loại bỏ bớt một lượng mỡ đáng kể.

A

By grilling catfish fillets instead of frying them, you can cut back on the amount of fat.

/baɪ ˈɡrɪlɪn ˈkætˌfɪʃ fɪˈleɪz ɪnˈsted əv ˈfraɪŋ ðəm ju kən kʌt bæk ɔn ði əˈmaʊnt əv fæt/

to cut back on sth = loại bỏ bớt cái gì
My doctor wants me to cut back on sweets and fatty foods.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Anh cứ yên tâm đi, cá hôm nay tươi mà.

A

Let me assure you, the fish is fresh today

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Ăn hải sản giúp giảm nguy cơ đột quỵ và bệnh tim

A

Eating seafood helps reduce the risk of stroke and heart disease.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Cá thu hun khói rất thích hợp để làm pa-tê.

A

Smoked mackerel is good for making pâté

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Về mùa hè mà có món cá hồi nướng này thì thật hoàn hảo

A

This grilled salmon dish is perfect for the summer

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Tôi không muốn bỏ lỡ món cá ngừ với mù tạt. Trông nó ngon quá.

A

I don’t want to miss the tuna with mustard. It looks appetizing.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Tôi lớn lên trong một gia đình toàn là người ăn thịt cá. Tôi có thể ăn mọi thứ.

A

I grew up in a family full of meat-eaters. I can eat everything.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Tổng đài nghe đây, tôi có thể giúp gì cho bạn?

A

Operator, how may I help you?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Cuối cùng thì tôi cũng đã liên lạc được với cô ấy trên điện thoại.

A

I finally got through to her on the phone.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Vui lòng quay lại sau nhé. Tôi đang nói chuyện điện thoại.

A

Please come back later. I’m on the phone.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Bạn có thể chỉ cho tôi cách sử dụng điện thoại di động này?

A

Can you tell me how to use this cellphone?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Số điện thoại của bạn là số mấy?

A

What’s your telephone number?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Mua giùm mình cái thẻ điện thoại trả trước nhé!

A

Please buy me a prepaid phone card!

17
Q

Tại sao bạn không xem trong danh bạ điện thoại?

A

Why don’t you look in the phone book?

to look in sth = tra cứu trong cái gì
In this day and age, nobody is going to look in a phone book to find a business.

18
Q

Tôi đã cố liên lạc với cô ấy nhưng lại nhận được tín hiệu bận.

A

I tried to get a hold of her but got a busy signal.

to get a hold of sb = liên lạc với ai
How can I get a hold of the police?
Làm sao tôi liên lạc được với cảnh sát?

19
Q

Nếu không phiền, bạn cho mình xin số điện thoại nhé.

A

If you don’t mind, please give me your phone number.

20
Q

Vui lòng cho tôi hỏi ai gọi được không ạ?

A

May I ask who’s calling, please?

21
Q

Nếu con chơi diêm, con sẽ sẽ bị bỏng.

A

If you play with matches, you will get burned.

22
Q

Đừng đụng cái nút này nếu không bạn sẽ bị điện giật đó

A

Don’t touch this button or you’ll get an electric shock.

23
Q

May mắn là không có ai bị thương nặng.

A

Luckily, nobody was seriously hurt.

24
Q

Phòng cấp cứu ở đâu?

A

Where is the emergency room?

25
Q

Xin cho một xe cấp cứu ngay.

A

Please send an ambulance immediately

26
Q

Tôi không đi xe đạp nữa, tôi đã bị té và tởn đến già.

A

I don’t ride anymore, I had a bad fall and I lost my nerve.

to lose one’s nerve = mất hết dũng khí, mất hết can đảm

ex: Immediately I lose my nerve and I can’t move.
Ngay lập tức tôi mất hết can đảm và tôi không thể di chuyển.

27
Q

Cánh tay gãy của anh do té ngã, tai nạn, hay bị đánh thế?

A

Was your broken arm caused by a fall, an accident, or being struck?

to be caused by sth = do cái gì gây ra
ex: Heart failure may be caused by myocardial failure.
Suy tim có thể xảy ra do tổn thương cơ tim.

to be struck = bị đánh
ex: Cars can be struck by lightning.
Ô tô có thể bị sét đánh.

28
Q

Anh ấy qua đời vì cơn đau tim.

A

He died from a heart attack

to die from sth = chết vì lý do gì
Can my dog die from loss of blood from fleas?

Con chó của tôi có thể chết vì mất máu do bọ chét không?

29
Q

Mũi nó bị nghẹt, cổ họng bị đau.

A

His nose was congested and his throat hurt.

to be congested = bị nghẹt
The loading port is much congested, hence the delay.
Cảng bốc hàng quá đông nên phải trì hoãn.

30
Q

Tôi suýt bị chết đuối nhưng đã được cứu sống.

A

I nearly drowned but was saved.

31
Q

Nhà thuốc trong bệnh xá chỉ mở cửa từ thứ Hai đến thứ Sáu.

A

The pharmacy inside the medical clinic is only open from Monday to Friday.

32
Q

Những cô y tá của bệnh viện này chăm sóc người bệnh chu đáo lắm.

A

The nurses in this hospital take care of the patients carefully.

33
Q

Bạn nên đi bác sĩ khám bệnh xem sao.

A

You should visit a doctor and have a physical exam.

34
Q

Bác sĩ nói tình hình của bệnh nhân trở nên nặng hơn.

A

The doctor says that the patient has been getting worse

35
Q

Tôi bị làm sao vậy ạ?

A

What’s wrong with me?