Uns verbos especiais Flashcards
cách dùng động từ estar
TẠM THỜI
thời tiết
tâm trạng, trạng thái
vị trí tạm thời
…
saber x conhecer
saber: thông tin & khả năng
ex: Sabemos que a festa vai ocorrer amanhã.
ex: Sei cozinhar.
conhecer: người, địa điểm, tìm huống
ex: Conheço esta mulher.
ex: Conhecemos o supermercado.
ex: Vocês conhecem essa situação, e sabem a solução para ela.
trazer x levar
trazer: mang đến, mang lại (từ vị trí khác đến người nói)
ex: Trazes-me um presente aqui.
levar: mang đi (từ chỗ người nói đến vị trí khác)
ex: Levo aguá para minha mãe.
cách dùng động từ ser
BẢN CHẤT
quốc tịch
đặc điểm
thông tin cá nhân
sở hữu
thời gian
ví trí trong công việc
cách dùng động từ ter
sở hữu
tuổi
mô tả
cảm giác (= ter + nome / estar com + nome)
sự thật
…
estar + a infinitivo / gerundio (hiện tại)
diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
estar + a infinitivo / gerundio (PI)
diễn tả một hành động xảy ra thường xuyên trong quá khứ và không còn ờ hiện tại.
costumar
luôn luôn, thường xuyên
costumo
costumas
costuma
costumamos
costumam
acostumar a
trở nên quen thuộc với
acostumo
acostumas
acostuma
acostumamos
acostumam
futuro próximo
ir (presente) + infinitivo
realização prolongada no presente
estar (presente) + a infinitivo
estar (presente) + gerundio
passado recente
acabar (pps) de + infinitivo
haver
Tồn tại
presente: há
pps: houve
pi: havia
ppc: tem havido
mais que: tinha havido
futuro: haverá
codicional: haveria
haver có thể thay bằng?
ter
dar / ser transmitido
estar
existir
acontecer / passar-se
haver de + infinitivo
hei de
hás de
há de
havemos de
hão de