Passiva Flashcards
passiva
ser + particípio passado
diễn tả một sự thật, thông tin.
ex: A Ana compra uma caneta azul.
-> Uma caneta azul é comprada pela Ana.
ex: O Alberto sempre vai à escola.
-> À escola sempre é ida pelo Alberto.
với dạng có trợ động từ (estar + gerúndio / ppc / mais que,…, trợ đồng từ ser ở giữa.
ex: Estamos lendo os livros.
-> Os livros estão sendo lidos.
ex: Ultimamente tenho comido arroz.
-> Ultimamente arroz tem sido comido por mim.
passiva
estar + particípio passado
diễn tả một kết quả của một hành động.
ex: Antes o livro estava fechado, e abri o livro, agora o livro está aberto.
passiva
se apassivante
diễn tả hành động không đề cập, không cần biết đến chủ để hành động.
ex: Publicou-se a notícia no jornal.
= A notícia foi publicada no jornal. (desconhece-se por quem)
dùng ngôi 3, số ít, số nhiều phụ thuộc vào danh từ đằng sau.
ex: Fala-se português.
Comem-se os bolos.
ví trí của se giống đại từ phản thân & tân ngữ.
aceitar
chấp nhận
aceitado / aceite
passiva
acender (PP)
thắp sáng
acendido / aceso
passiva
entregar (PP)
giao
entregado / entregue
passiva
gastar (PP)
tiêu
gasto
passiva
ganhar (PP)
thắng
ganho
passiva
pagar (PP)
trả tiền
pago
passiva
limpar (PP)
làm sạch (không bằng nước)
limpo
passiva
matar (PP)
giết
matado / morto
passiva
prender (PP)
bắt, giữ
prendido / preso
passiva
romper (PP)
phá vỡ
rompido / roto
passiva
salvar (PP)
cứu sống
salvado / salvo
passiva
secar (PP)
làm khô
secado / seco