Gerundio Flashcards

1
Q

gerundio

uso

A

chức năng giống tính và trạng từ

Bổ trợ cho danh từ

trong câu có 2 động từ chia, động từ thứ 2 có thể chia gerundio
ex: Assaltaram a casa e levaram todos os valores.
-> Assaltaram a casa, levando todos os valores.

diễn đạt một hoàn cảnh thời gian
ex: Quando viu o carro, parou.
-> Vendo o carro, parou.

biểu thị một biểu thức
ex: Ele ouvia, com lágrimas nos olhos, o relato do acidente.
-> Ele ouvia, chorando, o relato do acidente.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

falar (gerúndio)

A

falando

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

comer (gerúndio)

A

comendo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

abrir (gerúndio)

A

abrindo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

gerundio

ir (presente) + gerundio

A

hành động thực hiện dần dần
ex: Vamos andando que estamos quase prontos.
ex: Vai chamado o táxi que eu já desço.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly