Gerundio Flashcards
1
Q
gerundio
uso
A
chức năng giống tính và trạng từ
Bổ trợ cho danh từ
trong câu có 2 động từ chia, động từ thứ 2 có thể chia gerundio
ex: Assaltaram a casa e levaram todos os valores.
-> Assaltaram a casa, levando todos os valores.
diễn đạt một hoàn cảnh thời gian
ex: Quando viu o carro, parou.
-> Vendo o carro, parou.
biểu thị một biểu thức
ex: Ele ouvia, com lágrimas nos olhos, o relato do acidente.
-> Ele ouvia, chorando, o relato do acidente.
2
Q
falar (gerúndio)
A
falando
3
Q
comer (gerúndio)
A
comendo
4
Q
abrir (gerúndio)
A
abrindo
5
Q
gerundio
ir (presente) + gerundio
A
hành động thực hiện dần dần
ex: Vamos andando que estamos quase prontos.
ex: Vai chamado o táxi que eu já desço.