Pretérito imperfeito (PI) Flashcards
cách dùng (PI)
diễn tả hành động kéo dài trong quá khứ
ex: Quando era pequena, eu vivia com mi família.
diễn tả thói quen trong quá khứ
ex: Antigamente a gente usava as cartas muito.
miêu tả những yếu tố trong quá khứ
ex: Quando tinha 5 anos, eu tinha 70cm.
tuổi trong quá khứ
ex: Quando fui ao cinema pela primeira vez, tinha 10 anos.
giờ trong quá khứ
ex: era meia-noite quando a festa acabou.
diễn tả hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ
ex: Ontem de manhã, enquando a Ana tomava banho, a irmã as camas.
lời đề xuất, yêu cầu lịch sự, mong muốn
ex: Queria um café, por favor?
lời khẳng định lịch sự
ex: Preferia ir ao teatro.
diễn tả điều kiện
ex: Eu ia com vocês, mais infelizmente não tenho tempo.
dấu hiệu (PI)
Trạng từ trong quá khứ:
antigamente
quando era…
quando tinha…
Khoảng thời gian đã kết thúc trong quá khứ
De 2000 a 2010,
falar (PI)
falava
falavas
falava
falávamos
falavam
comer (PI)
comia
comias
comia
comíamos
comiam
abrir (PI)
abria
abrias
abria
abríamos
abriam
ser (PI)
era
eras
era
éramos
eram
ter (PI)
tinha
tinhas
tinha
tínhamos
tinham
vir (PI)
vinha
vinhas
vinha
vínhamos
vinham
pôr (PI)
punha
punhas
punha
púnhamos
punham
costumar (PI) + infinitivo
diễn tả một thói quen trong quá khứ, không còn trong hiện tại
ex: Quando era pequeno, eu gostava de asistir a TV, agora sempre uso telefone.