pretérito perfeito composto do indicativo (PPC) Flashcards
1
Q
uso (PPC)
A
diễn tả một hành động trong quá khứ kéo dài tới thời điểm hiện tại
ex: Ultimamente tenho trabalhado muito.
2
Q
dấu hiệu (PPC)
A
trạng từ thời gian (kéo dài)
ultimamente
desde que…
há…
Neste últimos anos/dias/meses
…
3
Q
cách chia
A
ter (presente) + particípio passado
4
Q
“mais que” khi đi với đại từ tân ngữ (P.E)
A
tem-se levantado.
não se tem levantado.
5
Q
“mais que” khi đi với đại từ tân ngữ (P.B)
A
se tem levantado.