##TK bạch hầu( Corynebacterium diphtheriae) Flashcards
- nêu đặc điểm hình thể TKBH?
-TK G(+), d=0.5-1*2-8um
-Luôn có hạt nhiễm sắc, đó là các k bào chứa polyme của polyphosphoric. Khi nhuộm trực tiếp từ bệnh phẩm, TKBH thg có hạt nhiễm sắc và đứng thành từng đám như chữ nho.
*
-Gây bệnh nguy hiểm cho ng (trẻ em): bệnh nhiễm trùng, nhiễm độc cấp tính, thành dịch
*
-Ure(-)
-Lactose(-)
-Glucose(+) ; giả TKBH: Glu(-); Mal(-)
-Maltose(+)
- Nêu mtr nuôi cấy TKBH?
-Khó nuôi cấy
-p.tr tốt trên mtr có máu/huyết thanh
+Mtr h.thanh đông Loffler: p.tr nhanh; KL xám và dẹt
+Mtr thạch máu có tellurit kali (ức chế VK khác)-mtr Schroer: sau 48h KL màu đen
+Mtr trứng: kinh tế hơn
- nêu KN và độc lực TKBH?
*
Có 3 loại KN: KN thân O và KN bề mặt K; ngoại độc tố
*
Dựa trên 1 số dd SH, TKBH phân thành 3 tuyp SH:
+Gravis: KL ngắn, dạng R, có tfan tinh bột–> gây dịch BH lớn
+Mitis: KL dài, dạng S, k tfan tinh bột–> gây dịch BH tản phát. nhưng dai dẳng.
+Intermedius: KL trung bình, dạng trung gian, k tfan tinh bột
*
Đề kháng tốt. Ít sense a/s và nhiệt độ. Đề kháng sulfamid, nhưng nhạy với peni và k.s có hoạt phổ rộng
- Kể tên 3 typ vi khuẩn bạch hầu gây bệnh cho người ?
*TKBH chia thành 3 typ SH dựa vào:
A. Tính chất bắt màu
B. Hình thể
C. Cách sắp xếp
D. T/c KL
E. Chuyển hóa tinh bột
B. Hình thể
D. T/c KL
E. Chuyển hóa tinh bột
+Gravis: KL ngắn, dạng R, có tfan tinh bột–> gây dịch BH lớn
+Mitis: KL dài, dạng S, k tfan tinh bột–> gây dịch BH tản phát. nhưng dai dẳng.
+Intermedius: KL trung bình, dạng trung gian, k tfan tinh bột
5. Trên tiêu bản nhuộm, TKBH sắp xếp chủ yếu dạng: A. Chuỗi B. Đám C. Hình chữ D. Đôi E. Lộn xộn
C. Hình chữ
Khi nhuộm trực tiếp từ bệnh phẩm, TKBH thg có hạt nhiễm sắc, đứng thành từng đám như chữ nho.
- Đặc điểm hình thể và tính chất bắt màu của TKBH?
A. TK G âm, 2 đầu bắt màu đậm
B. TK G dương, 2 đầu bắt màu đậm hơn thân
C. TK G dương, 2 đầu bắt màu đậm, rỗng giữa.
D. TK G dương, có 1 hoặc 2 đầu phình to
E. TK G âm, 2 đầu có các hạt NS bắt màu đậm
B. TK G dương, 2 đầu bắt màu đậm hơn thân
D. TK G dương, có 1 hoặc 2 đầu phình to
7. Các kỹ thuật nhuộm dành riêng cho TKBH? A. Gram B. Albert C. Thấm bạc D. Neissen E. Xanh methylen kiềm
B, D, E
Nhuộm trực tiếp: gồm 2 tiêu bản
+Tiêu bản 1: nhuộm Xanh methylen kiềm (or Albert, or Neissen)
+Tiêu bản 2: nhuộm Gram để xem các VK khác
8. Trên mtrg Schroer, KL có màu A. Tím B. Vàng D. Đen C. Xám
D. Đen
- Mtr thạch máu Schroer có tellurit kali ( ức chế VK khác): sau 48h, KL màu đen.
- Mtrg h.thanh đông Loffler: KL xám và dẹt
- Mtrg Trứng: k rõ KL
9. TKBH nhạy cảm với: A. Ánh sáng B. Nhiệt độ môi trg C. Penicillin D. Erythromycin E. Sulfamid
C. Penicillin
D. Erythromycin
TKBH ít nhạy cảm với ánh sáng và nhiệt độ. Đề kháng với sulfamid, nhưng nhạy cảm với penicillin và k.s có hoạt phổ rộng
10. Giả mạc của bệnh BH có đặc điểm: A. Màn trắng xám B. rất mủn C. Dai D. Dễ bóc tách E. Khi bóc dễ chảy máu
A. Màn trắng xám
C. Dai
E. Khi bóc dễ chảy máu
Màng giả đc tạo thành do fibrin và tế bào viêm
11. Xác định ngoại độc tố BH bằng: A. Phản ứng Eleck B. Phản ứng trung hòa trên chuột lang C. Phản ứng Schick D. Phản ứng Tuberculin E. Phản ứng trung hòa trong da thỏ
A. Phản ứng Eleck
B. Phản ứng trung hòa trên chuột lang
E. Phản ứng trung hòa trong da thỏ