#G(+): Tụ cầu, liên cầu, phế cầu Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q
1. Đặc điểm hình thể và t/c bắt màu của tụ cầu
A. Hình cầu
B. Tụ thành đám
C. G(-)
D. Di động
E. K sinh nha bào
A

A. Hình cầu
B. Tụ thành đám
E. K sinh nha bào
Tụ cầu đứng thành hình chùm nho, k vỏ, k lông, k nha bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. Đặc tính nuôi cấy của VK tụ cầu gây bệnh:
    A. Khó mọc trên mtrg nuôi cấy thông thg
    B. Làm đục mtrg canh thang
    C. Sinh sắc tố trên mtrg thạch thg
    D. Tan máu tuyp alpha trên mtrg thạch máu
    E. Tạo KL dạng S trên mtrg đặc
A

B. Làm đục mtrg canh thang
C. Sinh sắc tố trên mtrg thạch thg
E. Tạo KL dạng S trên mtrg đặc

D sai: Tụ cầu tan máu hoàn toàn, tạo 5 loại dung huyết tố

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. Staphylococcus aureus :
    a. không có Catalase.
    b. lên men đường Mannitol
    c. không gây các nhiễm trùng ở da.
    d. chủ yếu gây viêm niệu đạo cấp.
    e. có kháng nguyên H.
A

b. lên men đường Mannitol
- Có catalase( phân biệt với liên cầu)
- có coagulase(pb vs tụ cầu khác): cản trở thực bào
- Vách tb có KN polysac; bề mặt có KN protein A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. Hyaluronidase của các chủng Staphylococcus aureus :
    a. giúp cho vi khuẩn chống lại hiện tượng thực bào. b. gây nên typ tan máu bêta.
    c. gây hoại tử da tại chổ.
    d. tạo điều kiện cho vi khuẩn lan tràn sâu rộng vào các mô
    e. làm vỡ cục máu thành những mảnh nhỏ.
A

d. tạo điều kiện cho vi khuẩn lan tràn sâu rộng vào các mô

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. Staphylococcus aureus có tính chất sau:
    a. có thể sống ở môi trường nồng độ NaCl cao(9%).
    b. bị ly giải bởi mật hoặc muối mật.
    c. có kháng nguyên C đặc hiệu nhóm.
    d. mọc được ở môi trường chứa 40% muối mật.
    e. tạo vỏ axit hyaluronic.
A

a. có thể sống ở môi trường nồng độ NaCl cao(9%).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
6. Chẩn đoán Liên cầu A chủ yếu dựa vào các tiêu chuẩn:
A. Cầu khuẩn G(-), xếp thành chuỗi
B. Tan máu beta trên mtg thạch máu
C. Optochin âm tính
D. Bacitracin (+)
E. làm đục canh thang
A

B. Tan máu beta trên mtg thạch máu
C. Optochin âm tính
D. Bacitracin (+)–> Liên cầu A nhạy cảm với bacitracin

A sai: G(+)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. Bệnh viêm đg tiết niệu thg do liên cầu nhóm:

A

Nhóm D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
8. Phế cầu gây bệnh có các KN
A. Vỏ
B. Ngoại độc tố
C. Nội độc tố
D. Lông 
E. Thân
A

A. Vỏ: polysaccrid

E. Thân: KN C: polysaccrid. M : pro. R

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
9. Phế cầu gây bệnh điển hình
A. Viêm họng
B. Viêm xoang
C. Viêm kết mạc
D. Viêm phổi
E. NT huyết
A

D. Viêm phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. . Streptolysin O:
    a. không có tính chất sinh kháng.
    b. kích thích hình thành kháng thể đặc hiệu nhưng hiệu giá rất thấp nên ít sử dụng trong chẩn đoán.
    c. chịu trách nhiệm về vòng tan máu ở xung quanh khuẩn lạc ở thạch máu.
    d. có tính sinh kháng mạnh, nó kích động tạo thành kháng Streptolysin O.
    e. có tác dụng làm tan tơ huyết.
A

d. có tính sinh kháng mạnh, nó kích động tạo thành kháng Streptolysin O.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly