#Họ VK đg ruột (Salmonella, Shigella, E.coli) Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q
  1. Nêu những đặc tính chủ yếu của họ vi khuẩn đường ruột .
A

A. trực khuẩn gram (–) không sinh nha bào
B. oxydase (–)
C. phát triển trên các môi trường thông thường
D. lên men glucose
E. Hiếu/kị khí tùy tiện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. . Chẩn đoán bệnh thương hàn trong tuần lễ đầu bằng….A……., từ tuần lễ thứ hai trở đi bằng ……B… và phản ứng Widal
A

A. cấy máu

B. cấy phân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. Hầu hết các Enterobacteriaceae đều có :
    a. ngoại độc tố .
    b. độc tố ruột
    c. nội độc tố .
    d. dung huyết tố.
    e. cả nội độc tố và ngoại độc tố
A

c. nội độc tố .

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. Escherichia coli.
    a. là trực khuẩn gram (-) , không di động, không vỏ.
    b. là trực khuẩn gram (+) , di động có vỏ .
    c. là vi khuẩn hình bầu dục, gram (-) , sinh nha bào.
    d. là vi khuẩn gram (+),di động, sinh nha bào
    e. là trực khuẩn gram (-), di động, một số chủng có vỏ.
A

e. là trực khuẩn gram (-), di động, một số chủng có vỏ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. Loài vi khuẩn đường ruột nào sau đây có khả năng tạo H2S
    a. E.coli.
    b. Klebsiella pneumoniae.
    c. Proteus rettgeri.
    d. Shigella dysenteriae.
    e. Salmonella typhi.
A

e.Salmonella typhi.

  • Salmonella: Lac (-), H2S(+), Indol(-)
  • Shigella: Lac(-), H2S(-), Indol(-)
  • E.coli: Lac(+), H2S(-), Indol(+)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. Ở Việt Nam, Shigella hay gây bệnh lỵ trực khuẩn nhiều nhất là:
    a. Shigella sonnei và Shigella dysenteriae.
    b. Shigella boydii và Shigella flexneri
    c. Shigella sonnei và Shigella boydii
    d. Shigella dysenteriae và Shigella boydii
    e. Shigella flexneri và Shigella dysenteriae
A

e. Shigella flexneri và Shigella dysenteriae

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. Trong bệnh thương hàn ,các Salmonella :
    a. xâm nhập vào các tế bào thần kinh ở ruột.
    b. xâm nhập và nhân lên trong các tế bào biểu mô ruột.
    c. xâm nhập và nhân lên trong các hạch mạc treo ruột.
    d. xâm nhập vào tế bào thần kinh trung ương. e. Câu b và c đúng.
A

c. xâm nhập và nhân lên trong các hạch mạc treo ruột.

Bệnh lỵ: Shigella nhân lên ở niêm mạc đại tràng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  1. Độc tố của Salmonella typhi:
    a. hoạt hóa adenylcyclza của tế bào biểu mô ruột .
    b. làm tăng AMP vòng trong tế bào
    c. kích tích thần kinh giao cảm ở ruột, gây thương tổn mảng Peyer.
    d. theo máu đến kich thích trung tâm thần kinh thực vật ở não thất ba.
    e. được tiết ra trong quá trình nhân lên của vi khuẩn .
A

c. kích tích thần kinh giao cảm ở ruột, gây thương tổn mảng Peyer.
d. theo máu đến kich thích trung tâm thần kinh thực vật ở não thất ba.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. . Shigella:
    a. gây thương tổn đặc hiệu khu trú ở ruột già
    b. gây thương tổn đặc hiệu khu trú ở ruột non.
    c. bám dính vào tế bào biểu mô ruột và sinh ra nội độc tố .
    d. có khả năng tạo H2S.
    e. có oxidase (+).
A

a. gây thương tổn đặc hiệu khu trú ở ruột già: niêm mạc đại tràng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. . Tính độc của nội độc tố của vi khuẩn gram (-) do:
    a. thành phần protein quyết định.
    b. thành phần polysứcarit quyết định
    c. thành phần lipit quyết định.
    d. khối lượng phân tủ của nội độc tố quyết định.
    e. chủng loại vi khuẩn quyết định.
A

c. thành phần lipit quyết định.

Vách G(-):

  • Polysac ngoài cùng: tính đặc hiệu KN
  • Lớp Protein: tính MD
  • Lớp lipid: độc tính nội độc tố
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. Trong bệnh lỵ trực khuẩn :
    a. cấy máu là phương pháp chẩn đoán tốt nhất . b. có ổ chứa vi khuẩn ở ruột.
    c. cấy phân là phương pháp chẩn đoán tốt nhất . d. không thấy có bạch cầu đa nhân.
    e. ổ chứa chủ yếu của bệnh là động vật.
A

c. cấy phân là phương pháp chẩn đoán tốt nhất .
Bệnh phẩm pải cấy rất nhanh vì VK lỵ dễ chết sau khi ra mtrg

a sai: a. cấy máu là phương pháp chẩn đoán tốt cho Salmonella

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. Trong huyết thanh chẩn đoán bênh nhiễm trùng , thường phải lấy huyết thanh kép là để:
    a. tìm hiệu giá kháng thể .
    b. tìm động lực kháng nguyên .
    c. tìm hiệu giá kháng nguyên .
    d. tìm động lực kháng thể.
    e. tìm vi khuẩn gây bệnh .
A

d. tìm động lực kháng thể.

pứ Widal xđ KT trong huyết thanh: Salmonella

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly