#Ch7: Đại cương Virus Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q
  1. Nêu đặc điểm cấu trúc cơ bản của virus?
A

-Struct đơn giản, size 20-300nm, KHÔNG có enzym hô hấp và ch.hóa =»bắt buộc phải kí sinh trong TB cảm thụ.
-Cấu trúc cơ bản gồm 2 main:
+AN: 1 loại hoặc RNA(đơn) hoặc DNA(kép).
+Capsid: bao quanh AN. B/c protein. giữ Shape và size luôn ổn định.

-Cấu trúc riêng: chỉ có ở 1 số loài VR nhất định, thể hiện c/n đặc trưng.
+cấu trúc bao ngoài( envelop): bao capsid. B/c hh là 1 phức hợp: pro,lipid, C-H
+Enzym: enzym cấu trúc, gắn vs struct hạt VR hoàn chỉnh: Neuraminidase, DNA/RNA polymerase, RT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. C/N AN?
A

-Chỉ 1 trong 2 AN: RNA (đơn) hoặc DNA (kép).
-C/n:
+ Mang mọi mật mã DT ĐẶC TRƯNG cho từng loại VR.
+Q/đ kn gây nhiễm trùng của VR trong tb cảm thụ.
+Q/đ chu kỳ nhân lên của VR ( ) tb cảm thụ.
+Mạng tính BÁN KN đ.h của VR

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. C/N capsid?
A
  • Bao quanh AN, bảo vệ k cho enzym Nuclease và các yếu tố break AN.
  • T/g vào sự bám của VR và những vị trí đ.h của tb cảm thụ ( các VR k có envelop).
  • Mang tính KN đ.h cho VR
  • Giữ hình thái và size VR luôn ỏn định.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. C/n Envelop?
A
  • T/g vào sự bám của VR trên các vị trí thích hợp của tb cảm thụ. vd: gp120 HIV bám CD4; hemagglutinin của VR cúm.
  • T/g vào gđ lắp ráp và giải phóng VR ra khỏi tb sau chu kỳ nhân lên.
  • T/g vào hình thành tính ổn định size và hình thái VR.
  • Tạo các KN đh trên bề mặt VR. 1 số KN có kn thay đổi struct
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. C/n enzym?
A

-Enzym cấu trúc: Neuraminidase, DNA/RNA polymerase, RT.
-C/n:
+Có c/n riêng trong CHU KÌ NHÂN lên của VR ( ) tb cảm thụ.
+Mang tính KN riêng, Đ.H

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. Nêu 5 gđ của sự nhân lên của VR?

nhớ dến HIV

A

*Chỉ có thể nhân lên trong tb cảm thụ; vì nhờ h.đ của tb VR tổng hợp đc các tp c/tr.
*5 gđ:
1. Sự hấp phụ của VR trên bề mặt tb:
-Đc thực hiện nhờ sự move VR ( ) dịch gian bào, giúp VR tìm tới tb cảm thụ.
-Các Rec đ.h giúp VR gắn trên bế mặt tb.
2. Sự xâm nhập của VR vào ( ) tb cảm thụ: các cơ chế
-Nhờ enzym cởi vỏ của tb, giúp VR cởi vỏ. gp AN nhờ decapsidase.
-Cơ chế ẩm bào: tạo chân giả bọc hạt VR, nuốt vào tb, sinh enzym phá hủy để gp nhân.
-Nhờ phần vỏ capsid co bóp, VR bơm nhân vào trong Tb.
3. Tổng hợp các tp ctr
4. Lắp ráp:
Nhờ enzym ctr của VR or enzym của tb cảm thụ giúp các tp của VR đc lắp ráp theo khuôn VR cũ, tạo VR mới.
5.Gp Vr ra khỏi tb.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. Chẩn đoán trực tiếp VR?
A
  1. Bệnh phẩm.
  2. Phân lập VR (định tuyp VR)
    Bênh phẩm có thể phân lập trên 2 loại tb:
    -Tb ng.phát 1 lớp:
    +nguồn gốc từ mô đtv, côn trùng.. đc nuôi cấy thành 1 lớp tb ( để nuôi cấy, phân lập VR)
    +Chỉ sd 1 lần, k từ thế hệ này sang thế hệ khác.
    +thg dùng: tb thận khỉ, bào thai chó, lợn, gà, người
    +Tùy chu kỳ nhân lên VR, theo dõi time dài/ ngắn để find tb tổn thg/ hoại tử.
    +Để định type VR, dùng KT mẫu ( để lm pu T.H) or ức chế ngưng kết hồng cầu.

-TB thg trực:
+nguồn gốc từ mô đtv, côn trùng…
+ đc cấy truyền qua nhiều thế hệ, k gây thay đổi mọi dd DT cũng như tính cảm thụ với VR.
+Thg dùng: Vero, Hep2, C6/36, Hela

  1. Gây bệnh thực nghiệm trên đv ( định tên VR)
    - Chuột nhắt ms sinh, khỉ, bào thai chó, muỗi
    - Để xđ tên VR, dùng KT mẫu làm các pứ đh xđ KN.
  2. Xđ VR: bằng các Kĩ thuật MD thích hợp
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  1. Chẩn đoán gián tiếp (pp Huyết thanh học)
A
  1. Bênh phẩm
    -Lấy máu bệnh nhân 2 lần, k có chất chống đông ( để tìm KT có ( ) HT )
    -Máu để đông, HT tiết ra rồi chắt lấy ( để làm pu).
    HT 2 lần bảo quản ở -20C ( để lm pu ( ) 1 time).
    -T/g lấy máu: Lần 1 là 3,4 days kể từ khi bệnh khởi phát. Lần 2 cách lần 1 là 10 days- 2 weeks.
  2. Các pu HT tìm KT:
    - Pu ELISA tìm IgM–> chẩn đoán nhiễm trùng gđ sớm.
    - Pu ELISA tìm IgG
    - pu trung hòa
    - pu kết hợp bổ thể
    - pu ức chế ngưng kết hồng cầu
    - pu Western blot.
  3. Nhận định kq:
    - Các pu ELISA và Western blot đc đánh giá là dương tính (+) theo quy định các kit mẫu thử.
    - Các pu khác: hiệu giá HT lần 2 pải gấp 4 * lần 1 mới kết luận bệnh nhân mắc bệnh
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. Trong giai đoạn cởi áo:
    a. Virus tiến đến nhân tế bào. b.Capsid thay đổi hình dạng.
    c. Virus tổng hợp xong những enzym cần thiết.
    d. Capsid bị phá vỡ axit nucleic được phóng thích.
    e. Virus đi vào nhân tế bào.
A

d. Textbook/65

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. AN của VR có dd:
    A. Là 1 sợi DNA dạng vòng khép kín, trọng lượng 1-2% hạt VR
    B. Q/đ kn gây nhiễm trùng của VR trong tb cảm thụ
    C. T/g vào sự bám của VR trên các vị trí thích hợp của tb cảm thụ
    D. Mang mọi mật mã di truyền chung cho VR
A

B đúng.

D sai: chung–> đặc trưng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
11. Enzym nào có tác dụng sao chép ngược ở sự nhân lên của 1 số VR
A. ARN polymelaza
B. ADN polymelaza phụ thuộc ARN
C. ARN polymelaza phụ thuộc AND
D. Enzym neuraminidara
A

B. /66

ARN–> ADN trung gian. ADN này tích hợp vào NST của host—> khuôn tạo mRNA–> các tp ctr khác.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. VR giả
    A.có thể nhân lên được
    B.có thể gây nhiêm trùng do độc tính ở vỏ tiêt ra
    C.là VR có tính chất tương tự như VR thật
    D.là VR có vỏ capsid VR và lõi AN của tế bào chủ do đó không có hoạt tính gây nhiễm trung không nhân lên
A

D.

  • Virion: VR hoàn chỉnh
  • VR thiếu hụt : khiếm khuyết 1 vài tp ctr ( ) qtr sao chép. Có thể giao thoa với Virion tạo VR hoàn chỉnh
  • VR giả (Pseudovirion):…k có kn trùng hợp các VR ms do AN bị nhầm lẫn
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  1. Interferon?
A

IFN: b/c là protein, do tb sx ra khi cảm thụ vs VR; mang tính đặc hiệu loài.

  • Ức chế sự nhân lên của VR hay ức chế hoạt động của mRNA–> sd như thuốc điều trị k đặc hiệu cho mọi nhiễm trùng do VR.
  • Có các loại: a,b,y. IFN-a điều trị có hiệu quả cao ( ) các bệnh nhiễm VR.
  • IFN có tác dụng chủ yếu ở gđ sao chép mật mã DT
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly