#Ch1: OVERVIEW Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

Đặc điểm VK

A

1.Size: nhỏ bé little small.
2.Ch.hóa NHANH, hấp thụ NHIỀU:
–> ưd: VSV công nghiệp& xử lý chất thải
Vd: Lactobacilli 1h c.hóa Lactose=1000 klg nó
3. sinh trg NHANH, growth MẠNH
–> ƯD: Sx các sinh khối& các chất VK tạo ra “vaccin, k.s”
20-30ph
4. Thích ứng adapt mạnh
5.Dễ dàng biến dị
ud: CNSH–> biến chủng
6.Variety, phân bố rộng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. Kích thước size VK
A

little small nhỏ bé

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. Ch.hóa và hấp thu
A
  • Nhanh,nhiều.
  • Vd: lactobacilli 1h c.hóa lactose=1000klg self
  • Ud:VSV công nghiệp & xử lý chất thải waste
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

3.Sinh trg, phát triển

A
  • Nhanh, mạnh
  • 20-30ph
  • Ưd: Sx các sinh khối & các chất do VK sinh: Vaccin, k.s
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. Thích ứng
A
  • Mạnh
  • Enzym th.ứng=10%protein Cell VK -> k.n th.ứng LỚN
  • Ưd: Tồn tại &PT ( ) k/c T,P, mtrg RẤT LỚN
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

5.K/n Biến dị

A
  • Dễ dàng EASY biến dị
  • Do bộ gen ít-> easy–> tác nhân gây bệnh. Nguy hiểm: Virus Đv Bdi–> AIDS,SARS, Ebola, cúm gia cầm
  • Ud: CNSH tạo biến chủng need
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. Chủng loại, phân bố
A

*VARIETY, LARGE:

all over the earth’s surface.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

TD LỢI

A

1’. 2 circle C, N: thối rữa Đ,TV–> c.hữu cơ back đất–> dinh
dưỡng cho t.v–> đ.v

2’. ( ) ĐẤT: some cố định đạm VÔ cơ-> HỮU cơ
some QUANG HỢP
–> RICH d.d cho đất

3’. Da, khoang body: KÝ SINH chiếm đc receptor nên VK
gây bệnh k có chỗ bám
(E.coli Rich ở đại tràng, phân hủy food& sản sinh
sinh tố cho body. BUT ngày càng đc c.m là căn
nguyên of many bệnh & đg tiêu hóa)

4’. Sinh ra các chất td KHÁNG KHUẨN–> thuốc k.s điều trị
chống nhiễm khuẩn.

5’. Làm NGUYÊN LIỆU sx vaccin& huyết thanh miễn dịch
–> Phòng, đtrị các bệnh nhiễm VSV

6’. LÊN MEN : rượu, bia, dưa…DELICIOUS!

7’. CNSH

8’. MÔ HÌNH ng.cứu DTPT, HSH do gen ít, PT fast, size
small.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

TD HẠI

A
1''. Căn nguyên CAUSE: 
           -bệnh nhiễm trùng
           -pollute mtrg( đát, nc, kk)
           -damage food, sp sinh học cần bảo quản
2". Lợi dụng để nghiên cứu, sd war VSV
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Những vđề hiện nay of VSV

A
  1. Bệnh nhiễm trùng và dịch.
    -VSV là căn nguyên của bệnh nhiễm trùng.
    - E.coli gây tiêu chảy, xuất huyết tiêu hóa và tiết niệu( EHEC)
    Helicobacter pylori gây viêm loét dạ dày( còn là căn nguyên gây ung thư dạ dày)

2.VK kháng k.s
The strongest: Tụ cầu vàng aureus, TK mủ xanh và TK đg tiêu hóa.

3. Virus gây khối u và gây ung thư
    HTLV-1: bệnh leucose.
    EBV: ung thư vòm họng.
    HBV, HCV: ung thư gan.
    H.pylory: best ung thư dạ dày
  1. Ô nhiễm mtrg
  2. Thành tựu: Khoa học và CNSH.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly