#C8: Nhiễm trùng và các yếu tố độc lực Flashcards
1.Đặc điểm sự xâm nhập và sinh sản của VSV?
- Xâm nhập và sinh sản là yếu tố Q/Đ của sự nhiễm trùng.
- VR và các VK kí sinh nội bào bắt buộc–> sinh sản bên ( ) tb
- Nhiều VK k kí sinh nội bào–> xâm nhập vào môi. Salmonella xâm nhập= cách dính chặt vào diềm bàn chải ruột và các vi nhung mao bắt đầu thoái hóa.
- Các VK gây bệnh=ngoại độc tố (VK tả, ho gà, ETEC) k xâm nhập vào tb. Chúng làm tổn hại MTB, sinh sản trên màng nhầy NM, sx và tiết ra các ngoại độc tố–> thấm vào các tb.
- Vai trò 1 số enzym ngoại bào?
VK có 2 loại enzym ngoại bào:
-Phân cắt các ptu có m lớn (VK hấp thu đc)
-Độc lực, liên quan kn gây bệnh, nhưng bản thân chúng rất ít độc tính:
+Hyaluronidase: đc coi là yto XÂM NHẬP. Phân hủy acid hyaluronic của tổ chức liên kết (để VK xâm nhập sâu vào mô). G(+). VK hoại thư (C.perfringens): dùng KT chống enzym thì nó k lan rộng đc.
+Coagulase: tụ cầu vàng, 1 số VK. Hh plasma của máu-> fibrin; ngăn cản thực bào và tác dụng của KT và k.s.
Coagulase(+): phân biệt tụ cầu vàng( có ở bề mặt da) và tụ cầu da.
+Fibrinolysin (streptokinase): tụ cầu vàng và liên cầu. Hh plasminogen–>plasmin (để làm tan tơ huyết)–> tăng sự tràn lan VK
+Hemolysin: G(+),G(-). Ở G(-), plasmid mang thông tin DT cho enzym này.
- Một số KN bề mặt có td chống thực bào?
-KN vỏ: Vỏ 1 số VK( phế cầu, Hemophilus influenzae, liên cầu, dịch hạch…): bão hòa sự opsonin hóa. 1 số VK đg ruột (Klebsiella và Ecoli) k có td này.
-KN bề mặt:
+VK thg hàn: KN Vi–> giúp ptr ( ) tb BC.
+VK Lao: có ctr lớp vách đặc biệt (gồm nhiều yto sợi và sáp)–> đề kháng cao với Thực bào–> sinh sản ( ) các tb TB
- Mụn, nhọt đầu đinh là ví dụ:
A. biểu hiện của bệnh nhiễm trùng.
B.biểu hiện tại chổ của nhiễm trùng tụ cầu vàng.
C. những triệu chứng của bệnh nhiễm trùng toàn thân.
D. về sức đề kháng cơ thể vật chủ tốt.
E. nhiểm trùng do vi khuẩn có độc lực mạnh
B
- Độc lực của vi sinh vật là:
a. ngoại độc tố của vi sinh vật.
b. khả năng dính và khả năng xâm nhiễm.
c. khả năng nhân lên của vi sinh vật ở cơ thể vật chủ
d. nội độc tố của vi sinh vật
e. khả năng gây bệnh mạnh hay yếu của một vi sinh vật.
e. kn gây bệnh mạnh hay yếu của một vi sinh vật
- Vaccin BCG dùng để phòng bệnh lao:
a. là chế phẩm vi sinh vật chết.
b. là các vi khuẩn gây bệnh lao.
c. là chế phẩm vi khuẩn sống giảm độc .
d. là giải độc tố vi sinh vật.
e. là chất chiết xuất từ vi sinh vật gây bệnh.
c
- Độc lực vi sinh vật bao gồm:
a. khả năng gây bệnh của vi sinh vật.
b. ngoại độc tố và nội độc tố.
c. Độc tố, khả năng dính, khả năng xâm nhiễm.
d. khả năng tạo vỏ và các enzym ngoại bào.
e. độc tố và khả năng dính vào tổ chức
c. Độc tố, khả năng dính, khả năng xâm nhiễm.
- Bản chất ngoại độc tố là: (Ngoại độc tố của vi khuẩn có bản chất hoá học là)
a. polysaccharide
b. phospholipit.
c. protein.
d. polysacharide và lipoprotein
c. pro
- Nội độc tố có nguồn gốc từ
a. vách của tế bào vi khuẩn.
b. các sản phẩm độc do vi khuẩn tiết ra.
c. các enzym ngoại bào của vi khuẩn
d. lông của vi khuẩn.
e. sản phẩm của vỏ vi khuẩn.
a. VTB
- Khả năng gây bệnh của phế cầu liên hệ đến
a. tạo ra ngoại độc tố mạnh.
b. yếu tố bám dính và độc tố.
c. khả năng tạo vỏ.
d. nội độc tố của vi khuẩn.
e. tạo vỏ và sản xuất enzym ngoại bào
c. Phế cầu tạo đc KN vỏ
- Vi khuẩn không bị đào thải ra bên ngoài khi xâm nhập vào các tế bào biểu mô cơ quan do:
a. gây hoại tử tế bào biểu mô.
b. có lông và di động được
c. vi khuẩn xâm nhập vào tế bào bạch cầu
d. vi khuẩn có khả năng bám dính vào các tế bào biếu mô cơ quan.
e. vi khuẩn ức chế khả năng đào thải vật lạ của cơ thể vật chủ.
d. bám dính
- Tìm ý sai về ngoại độc tố
A. Ngoại độc tố chỉ có ở vi khuẩn, không có ở virus.
B. Ngoại độc tố do vi khuẩn giải phóng ra khi tế bào vi khuẩn bị tan vỡ.
C. Từ ngoại độc tố có thể chế thành giải độc tố.
D Một số ngoại độc tố có kháng độc tố để điều trị
E.Ngoại độc tố thường gặp ở vi khuẩn gram dương.
B
- Tìm y SAIvề nhiễm trùng
A. Nhiễm trùng không chắc chắn dẫn đến bệnh.
B. Quá trình nhiễm trùng được chia thành 4 thời kỳ: nung bệnh, khởi phát, toàn
phát và kết thúc.
C. Nhiễm trùng chắc chắn dẫn đến bệnh.
D. Nhiễm trùng được chia thành nhiều thể khác nhau tùy theo biểu hiện của bệnh
C.Nhiễm trùng chắc chắn dẫn đến bệnh.
- tìm phát biểu đúng
A.liều chết tối thiểu DLM là liều nhỏ nhất VSV làm chết động vật trong 1 thời gian nhất định
B.liêu chết tối thiểu DLM là liều nhỏ nhất của VSV hoặc sản phẩm của nó làm ớc chế ĐV ,TV,VSV trong một thờigia nhất định
C.Liều chết tôi thiểu DLM là liều VSV hoặc sản phẩm của nó làm chết ĐV trong 1 thời gian nhất định
D. liều chết tối thiểu DLM là liều nhỏ nhất VSV hoặc sản phẩm của nó làm chết đọng vật trong một thơi gian nhất đinh
D. nhỏ nhất-VSV và sp của nó-
- LPS của VK k đc sử dụng để sx vaccin vì:
A. Có tính độc cao nên gây nguy hiểm cho cơ thể.
B. Là 1 KN k hoàn toàn nên tính sinh MD yếu
C. KT đc tạo ra bởi KN này mang tính đa đh.
D. ko có tính đh KN riêng.
C. KT đc tạo ra bởi KN này mang tính đa đh.
Nội độc tố b/c LPS, tính KN yếu–> k đh cho VR