#Ch3: Hình thể Flashcards
nêu cấu trúc tb VK từ trong ra ngoài?
- Nhân
- TB chất cytoplasm
- MNS (cytoplasmic membrane). 3’.mesosome
- Vách( cell wall)
- Vỏ capsule
- Lông
- Pili
- Nha bào
- Nhân?
-Vk ko có màng nhân=> ko nhân
-Cơ quan chứa TTDT: 1 Chromosome !
+là 1 ptu DNA dài 1mm,khép kin, tỷ trọng 2 tỷ Dal, 3000gen, đc bao bọc bởi pro kiềm( ko tồn tại khi VTB bị mất)
+Sao chép kiểu bán bảo tồn-> sự phân bào
-Ngoài ra DTN: plasmid và transposon
- Tb chất?
Contain:
+80%H2o(gel). các tp hòa tan…
+pro 50% TL khô VK và ~90% NL VK
+Ribosome nhiều nhất: 50S và 20S chứa pro và rRNA
ribosome+mRNA=protein. Là nơi t/đ 1 số loại k.s, lm sai lạc t.h pro như aminozid, chloramphenicol…
- MNS
-CT: Là lớp màng mỏng, tinh vi, chun giãn. 60%pro,20%lipid.
2 lớp tối pro giữa 1 lớp sáng lipid. Có cực ở ngoài.
-CN:
+HẤP THỤ VÀ ĐÀO THẢI: KT thụ(ALTT) và v/c chủ( cần enzym và NL, là các permease đặc hiệu và ATP)
+Nơi t.h enzym ngoại bào
+Nơi t.h tp VTB
+Nơi tồn tại hệ thống enzym hô hấp tb, thực hiên qtr NL
+t.g phân bào nhờ mesosome
- VTB?
-CT: có ở mọi VK trừ Mycoplasma
+bộ khung vững chắc ngoài MSC.
ĐPT Glycopeptid(peptidoglycan, mucopeptid, murein)
=đg amin( a.N-axetyl muramic, a… gluzamin)+ A.a( D.Ala,D-Glu, L-Ala, L-Lys)
=nối lớp+ tạo tetrapeptid nối sợi cùng và khác lớp.
-CN: G-, G+ khác ct nhưng cơ bản c/n giống:
+ DUY TRÌ SHAPE VK( do ALvk>mtg)
+quy định tính nhuộm G
+Nơi chứa nội độc tố G-, qđ độc lực và kn gây bệnh của VK gây bệnh
+nơi t.đ k.s, lysosome
+nơi mang receptor đặc hiệu cho thực khuẩn thể( to PL VK, phage…)
- Vỏ?
Ct: chỉ có ở 1 số VK.
+ Lớp nhầy lỏng lẻo, sền sệt, ko rõ rệt bao quanh VK.
+ B/c hh: Polysaccarid: E.coli, KLesiella,phế cầu…
or Polypeptid: VK dịch hạch, TK than, do 1 số aa thg dạng D, rarely.
+pp nhuộm mực nho: vỏ là vùng sáng…vỏ of khuẩn lạc: nhầy, ướt, sáng.
CN:
-Bảo vệ VK ( ) đk nhất định: chống thực bào.
-Yếu tố độc học của VK
6.Lông?
CT: +n sợi pro dài, xoắn– aa dạng D. From tbc to màng, VTB.
+Vị trí: 1 đầu( phẩy khuẩn tả), Quanh thân(Salmonella), 1 chùm ở đầu( TK Whitmore)
CN:
- vận động
- Là KN H giúp VK đến n nơi có lợi, tránh xa nơi có hại
- Pili?
CT: bản chất như lông nhưng ngắn và mảnh hơn lông.
CN: 2 loại:
+Pili F: chỉ ở VK đực, tạo cầu tiếp hợp 2 VK( tiếp nạp)
+Pili chung: để bám vào tb cảm thụ
8.Nha bào? Các pp tiệt trùng nha bào?
CT: là hình thái đb of VK ( ) đk bất lợi. 1 VK-1NB
Thể cơ bản(DNA, H20 thấp)- màng-vách-vỏ ( ) và ngoài bao màng-Áo trong và ngoài bao 2 vách
TPHH: A.dipicolinic 20%, Ca,cystein, h20( 10-20%)
t.h DNA dừng và sự PM bị ức chế
CN: tồn tại rất lâu ( do mất nc và k thấm nc–> ko c.hóa) và IF nảy mầm và trở về thể sinh trg. th thấy ở TK G+
PP: nhiệt độ thật cao or đưa to về khoảng thận lợi cho nha bào nảy mầm r kill.
- So sánh chức năng của vách VK G+ và G-?
***vách G+:
-Có nhiều lớp peptidoglycan mạng lưới 3 chiều, tạo bởi các ĐPT lk rộng rãi và vững chắc. Tp phụ: a. teichoic.
-Dày 20-50um.
-Ngoài peptidoglycan còn Polysaccarid và Polypeptid tùy theo loại VK.
Lớp ngoài cùng vai trò: KN thân đặc hiệu
-Keep màu nhuộm G(tím) khi bị tẩy bằng cồn.
***vách G-:
-Chỉ có 1 lớp peptidoglycan, vách mỏng-> dễ break
-Dày 20um.
-Bên ngoài peptidog còn có 3 lớp:
+Polysaccarid ngoài cx qđ tính đh KN
+lớp pro qđ tính MD
+Lớp lipid: vtro chủ yếu of độc tính nội độc tố.
-ko giữ đc màu nhộm G( đỏ) khi bị tẩy=cồn
- TB sự pt VK ( ) mtrg lỏng và đặc. ƯDTT?
MTR LỎNG:
-Chỉ có gt khi chứa 1 clon=> có 1 canh khuẩn thuần khiết để n.cứu
-VK pt 4 gđ:
+(1) : Thích ứng
+(2): Tăng theo hàm số mũ.
+(3): Dừng tối đa
+(4): Suy tàn(hết dd)
-Ud: muốn thu đc max VK-> (3)
muốn thu nội độc tố-> (4)
###MTR ĐẶC:
-VK pt tạo nên h/ả đgl Khuẩn lạc. Mỗi KLac là 1 clon thuần khiết, gồm n tb từ 1 tb mẹ sinh ra
-KLac có 3 dạng hình thái:
+ S(smooth): KL xám nhạt or trong, bơ fđều, mặt lồi đều và bóng.
+ M(mucus): KL đục, tròn, lồi hơn KL S, quánh or dính
+ R(rough): KL thg dẹt, bờ đều or nhăn nheo, mặt xù xì, khô( dễ tách thành mảng or cả khối)
-Ud: Có gtr () chẩn đoán VK, phân lập khi nuôi cấy.