Page 3 - HSK 1 Flashcards
看
xem, đọc, nhìn
别的
cái khác
别
đừng
橘子
quả quýt (júzi)
一共
tổng cộng
给
tới, với, cho
找
trả tiền thừa/tìm kiếm (zhao3)
香蕉
chuối (xiangjiao)
梨
lê (lí)
桃
đào (táo)
草莓
dâu (cao3’méi)
下午
buổi chiều
早上
sáng sớm
上午
buổi sáng
中午
buổi trưa
晚上
buổi tối
图书馆
thư viện
人民币
nhân dân tệ
美元
đô la mỹ
港币
đô la hồng kông
越南盾
VND
日元
yên nhật
欧元
euro
百
100
可以
có thể
上课
vào lớp
下课
tan lớp
万
vạn (wàn)
亿
ức 100 000 (yì)
为什么
tại sao
因为
bởi vì
所以
cho nên
还没
còn
努力
cố gắng
去玩儿
đi chơi
先生
tiên sinh
一会儿
một chốc lát
然后
sau đó
营业员
nhân viên giao dịch (yíng yè yuán)
人员
nhân viên
人民
nhân dân
和平
hòa bình
等
chờ đợi (deng3)
当
đảm nhiệm, làm (dàng)
中秋节
Tết Trung Thu (zhongqiu jié)
中秋夜
đêm Trung Thu (zhongqiu yè)
望月节
Tết trông trăng (wàng yuè jié)
明亮
sáng tỏ, sáng ngời (mingliang)
漂亮
đẹp, ngầu, xinh xắn (piaoliang)
月饼
bánh Trung Thu (yuè bing3)
赏月
ngắm trăng (shang3 yuè)
玉兔
Thỏ ngọc (yù tú)
国庆节
ngày quốc khánh (gúo qìng jié)
办公室
văn phòng (bangongshi)