Mai_12-19 Flashcards
interpeller (v)
chất vấn, gọi hỏi
ex : Dix personnes sont interpellées après les incidents survenus au Trocadéro
comparution (nf)
sự ra trước tòa
ex : Incidents PSG : douze personnes en comparution immédiate
phá thai, sảy thai,
sự thất bại
avorter
avorter d’une affaire
cuộc ẩu đả
échauffurée
lánh nạn, lưu vong (adj)
người lánh nạn
réfugié
from the bottom of my heart
du fond du coeur
to be about to do st
être sur le point de
âm mưu, mưu toan (v)
comploter
sự bịp, lừa đảo
escroquerie
hít vào
inhaler
mưa bụi (v)
bruiner
=> il bruine
dévote, dédicate
consacrer, dédier
làm đau, làm đau buồn
endolorir
Ngốn, nốc
Ingurgiter
Sự can ngăn
Dissuasion
Forces de dissuation: lực lượng răn đe
bàn tính với nhau, thống nhất với nhau
concerter qc
khuyên làm, khuyên dùng
préconiser qc
sự uể oải, chán nản, trì trệ, đình đốn
marasme (nm)
dò xét, tìm hiểu kỹ càng, nhìn chăm chú
scruter qc
gay go, trắc trở
ardu
négociation ardue