Juillet_29-04 Flashcards
Friandise
Kẹo bánh
Donner des friandises au enfant
Ambiance
Hoàn cảnh, môi trường
L’ambiance était froid, il a fallu trouver ub sujet quelconque pour animer la conversation
Contagion
Sự lây Précautions contre la contagion La contagion du bâillement: sự lây ngáp Bệnh lây Fuir la contagion: tránh bệnh lây Pendant la contagion: trong lúc có lây bệnh
Effarer
làm hốt hoảng
L’enfant est effaré par le bruit
ricaner
cười khẩy
réprobateur
chê bai, bài xích
étrangler
bóp, thắt, làm hẹp
faire la moue
bĩu môi
bestiole
con vật nhỏ
rabouquir
còi đi, cằn cọc đi
ressentiment
mối hận thù, oán giận
hargneux
càu nhàu
pénible
khó nhọc, nặng nhọc, đau buồn
conspirateur
kẻ mưu phản
dédaigneux
coi khinh, coi thường, ko thèm
lorgner
liếc, ngấp nghé, nhòm ngó
manifestement
hiển nhiên, rõ rệt
tressaillir
rùng mình, run rẩy, rung rinh, rung chuyển
toiser
nhìn khinh bỉ
volte-face
sự quay ngoắt lại, sự đổi ý, trở mặt
meute
bầy, lũ
person
bậc thềm
enfouir
chôn vùi, giấu kín
sans détour
thật thà, thẳng thắn