Juin_17-23 Flashcards

0
Q

Trộn, nhào

Làm ẩu, bôi bác, lãng phí, làm hỏng, phá rồi

A

Gâcher qc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
1
Q

Khái niệm cơ sở, kiến thức sơ đẳng

A

Rudiment

Les rudiments du métier

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Chứng cứ ngoại phạm, cái cớ

A

Alibi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Nhồi nhét, nhồi đầy (nghĩa bóng)

A

Farci

J’ai la tête farcie d’expressions nouvelles

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Sự khám soát

A

Perquisition

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Vuốt ve mơn trớn

A

Câliner un chat

Caresser sa tête

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Đục, mập mờ, ám muội

A

Louche

Activité louche

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tài đánh hơi, sự thính mũi

Sự tinh ý, nhạy bén

A

Flair
Les chiens ont un flair subtil
Avoir du flair: tinh ý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Mọc lên, nổi lên

Nảy sinh

A

Surgir

Une idée surgit dans ma tête

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Trouver

A

Dénicher un emploi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Ko biết thứ mấy

A

Elle vient de se changer pour la émième fois

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Ngự trị, thống trị, thịnh hành, tồn tại, bao trùm

A

Régner

Le silence règne autour de nous

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Tránh, né

A

Esquiver

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Gió mùa

A

Mousson (nf)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Người ngấp nghé, có khả năng trúng tuyển…

A

Prétendant au titre de miss world

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Hẻm

A

Ruelle

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Đổ mồ hôi, mồ hôi mồ kê nhễ nhại

A

En sueur

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Environs

A

Parages

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Sớm, vội vã, vội vàng

A

Hatif

Conclusion hatif

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Ngủ 1 giấc

A

Faire un somme

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Tụ tập

A

Attrouper

Il attroupe les gens

21
Q

Sự tìm tòi nghiên cứu, sự dò xét

A

Investigation

22
Q

Sự ngại ngùng, đắn đo, chu đáo

A

Scrupule

23
Q

Pèlerin

A

Người hành hương

24
Q

Trombe d’eau

A

Mưa như trút nước

25
Q

Rebelle

A

Adj: chống đối, phản nghịch
N: kẻ phản nghịch

26
Q

En apesanteur

A

Ko trọng lượng

28
Q

Colossal

A

Khổng lồ

Géant

29
Q

pudeur

A

sự bẽn lẽn, thẹn thùng
elle cachait son chagrin par pudeur
=> pudique
un gest pudique

30
Q

dégénerer

A

thoái hóa, suy biến

races qui dégénèrent

31
Q

ratifier

A

xác nhận, phê chuẩn
= sanctionner
je ratifie tout ce qui vous a été promis de ma part

32
Q

condensé

A

(n) resumé
un condensé de chiffre sur l’hexagone
(a) texte condensé

33
Q

condenser

A

cô đặc, làm ngưng, cô đọng lại

condenser la vapeur d’eau

34
Q

décréter

A

ra sắc lệnh, lệnh
décréter la mobilisation générale
=> décret (nm)

35
Q

avoir recours à qn

= recourir à

A

cầu viện đến ai

il a eu recours à des moyens extrêmes

36
Q

remanier

A

soạn lại, tu chỉnh
remanier un texte
=> remaniement: changement

37
Q

parer

A
trang hoàng, tô điểm
parer la mairiée
parer à: phòng, chống
parer à un danger
parer contre: protéger de
nous sommes parés contre le froid
38
Q

éventualité

A

tình huống có thể xảy ra, bất trắc
l’éventualité d’un événement
éventuel
tout cela est bien séduisant mais reste éventuel

39
Q

prouesse

A

kỳ tích

il raconte partout ses prouesses sportives

40
Q

s’emparer de

A

nắm bắt

l’armé s’est emparée du pouvoir

41
Q

insurrection

A

sự nổi dậy
=> insurrectionnel
mouvement insurrectionnel

42
Q

opportun (a)

A

đúng lúc, kịp thời

intervention opportun

43
Q

proroger

A

gia hạn
proroger l’échéance d’un crédit
hoãn
proroger une assemblé

44
Q

le cas échéant

A

nếu có dịp

le cas échéant, tu vas au VN,…

45
Q

prodige

A

điều kỳ diệu

=> prodigieux

46
Q

prodigue

A

hoang phí, kẻ hoang phí
prodigue de: ko tiếc
=> prodiguer son argent
prodiguer des éloges

47
Q

flagant

A

rõ ràng, hiển nhiên

évident

48
Q

pagaille

A

sự lộn xộn, hỗn độn
=>en pagaille
Quelle pagaille!

49
Q

mettre en terme à

A

chấm dứt

ils veulent mettre en terme aux vols de câbles

50
Q

deuil

A

đám tang

=> prendre le deuil de qn