Feb 2020 Flashcards
Ôn tập
Review, học lại
Phương pháp
Method
Giọng
Accent
Ngôn ngữ
Language (not tiếng)
Thuận tay trái
Left handed (r= phải)
Tất tần tật
Everything (slang) also tuốt tuồn tuột
Gi gỉ gì gi cái gì cũng muốn
I want everything!! (Slang)
Chắc là… đúng không ?
Is that …right?
Đoán
To guess
Người khác
Another person
Tặng
To give
Quà
Gift
Khăn tay
Handkerchief
Chọn
To choose
Lại
AGain
Hôm
Day
Nói đùa/ đùa
Joking/kidding (verb)
Trò đùa
A joke (noun)
Hình vuông
Square
Hình tròn
Circle
Khoảng
Around/approximately
Kinh doanh
Business
Để
To/towards
Tiếp tục
Continue
Lên lịch
Schedule
Đi/đến chơi
Go/come play
Bằng
Equals, by
Năm ngoái
Last year
Hình anh/chụp
Photo
Thế thì, thì
Then (like if- then)
Như thế nào
How
Như thế là
Like that? As if? Similar-such-be/is
Lần
Time (one time, second time)
Đầu tiên
First
Màu
Color
Quà
Gift
Hôm
Day
Hình tam giác
Triangle
Giấy
Paper
Vải
Cloth
Nhựa
Plastic
Sứ
Ceramic
Tham
Greedy
Tham lam
Greedy
ăn tham
Greedy
Ăn dày
Greedy
Giày
Shoes
Tất
Socks
Đất
Dust, soil
Xung quanh
All around
Sử dụng/dùng
Use (v)
Trồng cây
Plant a tree
Cánh đồng
Field
Xây nhà
Build house
Lên lịch
Schedule
Bánh
Bread
Xin
Please/ask
Cho
Give/for
Dày
Thick
Mỏng
Thin
Thuận
-handed
Vợ
Wife
Ngồi
Sít
Mời
Invite
Dậm
Strong (tea)
Rất vửa
Just right
Trá cúc
Chrysanthemum tea
thế thì tốt
That’s good
Mùi thơm
Fragrant smell
Mấy
How many
Con gái
Daughter
Con trai
Son
Chồng
Husband
tốt nghiệp
To graduate
Vừa, rất vừa
Just (just right, recently)
Cũng vậy
Also (eg in I’ll also have, I also like, he is too
Được
To have, eg children, or passive voice receive, eg promotion
Chú
Right? (Question word at end of sentence)