Chapter 5 : Visual system Flashcards

1
Q

invert - convert

A

đảo ngược - biến đổi,chuyển đổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

pixel

A

điểm ảnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

reciprocal

A

Lẫn nhau, qua lại, tương hỗ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

indice

A

chỉ số,sự biểu thị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

can be mapped

A

trực quan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

zonules

A

sợi tiểu đới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

suspended

A

lơ lửng,huyền phù

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

inherent elasticity

A

tính đàn hồi riêng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

taut

A

căng thẳng (cơ, dây thần kinh)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

move apart

A

qua một bên,riêng ra/ngoài ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

divergence-convergence

A

sự phân kì-hội tụ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

adolescence

A

tiền trưởng thành

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

precise

A

chính xác,nghiêm ngặt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

coordinated

A

phối hợp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

deviations

A

độ lệch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

refraction anomalies (= refractive errors of the eye )

A

dị tật khúc xạ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

farsightedness (= hyperopia )

A

chứng viễn thị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

disproportion

A

thiếu cân đối,cân xứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

distorted

A

bị biến dạng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Astigmatism (= corneal curvature)

A

(y học) chứng loạn thị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

aphakia

A

thiếu thể thủy tinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

opacification (= cataract )

A

(sự) mờ đục, đục(đục thủy tinh thể)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

overuse

A

lạm dụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

visual pigments (also “ visual dyes “)

A

màu nhìn được

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

adequate

A

tương xứng,đầy đủ,phù hợp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

photopic vision

A

chói mắt,hoa mắt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

cone opsin

A

protein nón

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

parafoveal zone

A

vùng quanh hố

29
Q

Rhodopsin

A

sắc tố thị giác

30
Q

metabotropic glutamate receptor (mGLUR)

A

Thụ thể hướng chuyển hóa

31
Q

parvocellular and conio-cellular system

A

Đề cập đến các thành phần của con đường trực quan chính đặc biệt để phát hiện các chi tiết và màu sắc; Đặt tên như vậy bởi vì các tế bào tương đối nhỏ tham gia.

32
Q

synchronization

A

Đồng bộ hoá,xảy ra đồng thời

33
Q

circadian rhythm (day-night phases)

A

nhịp sinh học

34
Q

Morphological

A

hình thái

35
Q

exposure (= darkness)

A

sự phơi sáng(=tối nên cần phơi chỗ sáng)

36
Q

hyperpolarization

A

tăng phân cực(làm cho màng tb càng âm hơn)

37
Q

cease manifests

A

sự dừng thể hiện,biểu hiện

38
Q

Dark adaptation ( scotopic vision )

A

Thích ứng nhìn tối

39
Q

Kohlrausch kink

A

Chứng xoắn(dây tk,..)

40
Q

decay

A

phân hủy

41
Q

Spatial summation

A

tổng không gian

42
Q

Subliminal

A

thuộc tiềm thức,dưới ngưỡng

43
Q

flicker fusion frequency

A

Ngưỡng hợp nhất nhấp nháy, hay tỷ lệ hợp nhất nhấp nháy, là một khái niệm trong tâm sinh lý của thị giác. Nó được định nghĩa là tần số mà tại đó một kích thích ánh sáng không liên tục dường như hoàn toàn ổn định đối với người quan sát trung bình của con người.

44
Q

spectrum

A

(vật lý) phổ, quang phổ

45
Q

Subtractive

A

phép trừ,trừ đi

46
Q

Color anomaly

A

sự mù màu

47
Q

X-chromosomal recessive manner

A

di truyền lặn NST X(dominant#recessive)

48
Q

dichromasia

A

một người phân biệt chỉ có hai màu cơ bản, thì trạng thái này được gọi là dichromasia.

49
Q

Deuteranomaly (green weakness)

A

tật phân biệt kém màu lục

50
Q

Deuteranopsia (green blindness)

A

tật mù màu lục

51
Q

Protanomalie (Rotschwäche) and Protanopie(Red blindness)

A

tật phân biệt kem màu đỏ và mù màu đỏ

52
Q

Sehbahn(Seh=sehen,bahn=way)

A

Visual pathway(đường truyền thị giác)

53
Q

ionotropic glutamate receptors

A

Thụ thể hướng ion

54
Q

Chiasma opticum

A

giao thoa thị giác

55
Q

The pituitary gland.

A

tuyến yên

56
Q

ipsilateral-contralateral

A

cùng bên - đối bên

57
Q

geniculate

A

cong gập (như) đầu gối, quặp

58
Q

prechiasmal diseases (= optic nerve disorder)

A

rối loạn trước giao thị(tk)

59
Q

retrochiasmal diseases(=optic tracttovery cortex disorders)

A

rối loạn sau giao thị(dải)

60
Q

homonymous hemianopsia

A

bán manh cùng bên

61
Q

Amaurosis

A

(y học) chứng thanh manh

62
Q

hemianopsia

A

bán manh

63
Q

Congruent

A

tương đương

64
Q

visual radiation (= radiation optica )=geniculocalcarine tract

A

chùm thị giác tỏa ra

65
Q

Primary visual cortex (= area striata )

A

võ não thị giác trước

66
Q

Retinotope(ety)

A

ánh xạ võng mạc

67
Q

a normal-sighted (emmetropic) person

A

thị giác chính

68
Q

scotopic vision

A

nhìn ban đêm

69
Q

caspase - cascade

A

1) Caspase, viết tắt của cysteine-aspartic protease hay cysteine-dependent aspartate-directed protease là một họ của protease cysteine đóng vai trò quan trọng trong quá trình chết rụng tế bào, hoại tử và sưng viêm.
2) Cascade : thác tín hiệu