Chapter 5 : Visual system Flashcards
invert - convert
đảo ngược - biến đổi,chuyển đổi
pixel
điểm ảnh
reciprocal
Lẫn nhau, qua lại, tương hỗ
indice
chỉ số,sự biểu thị
can be mapped
trực quan
zonules
sợi tiểu đới
suspended
lơ lửng,huyền phù
inherent elasticity
tính đàn hồi riêng
taut
căng thẳng (cơ, dây thần kinh)
move apart
qua một bên,riêng ra/ngoài ra
divergence-convergence
sự phân kì-hội tụ
adolescence
tiền trưởng thành
precise
chính xác,nghiêm ngặt
coordinated
phối hợp
deviations
độ lệch
refraction anomalies (= refractive errors of the eye )
dị tật khúc xạ
farsightedness (= hyperopia )
chứng viễn thị
disproportion
thiếu cân đối,cân xứng
distorted
bị biến dạng
Astigmatism (= corneal curvature)
(y học) chứng loạn thị
aphakia
thiếu thể thủy tinh
opacification (= cataract )
(sự) mờ đục, đục(đục thủy tinh thể)
overuse
lạm dụng
visual pigments (also “ visual dyes “)
màu nhìn được
adequate
tương xứng,đầy đủ,phù hợp
photopic vision
chói mắt,hoa mắt
cone opsin
protein nón
parafoveal zone
vùng quanh hố
Rhodopsin
sắc tố thị giác
metabotropic glutamate receptor (mGLUR)
Thụ thể hướng chuyển hóa
parvocellular and conio-cellular system
Đề cập đến các thành phần của con đường trực quan chính đặc biệt để phát hiện các chi tiết và màu sắc; Đặt tên như vậy bởi vì các tế bào tương đối nhỏ tham gia.
synchronization
Đồng bộ hoá,xảy ra đồng thời
circadian rhythm (day-night phases)
nhịp sinh học
Morphological
hình thái
exposure (= darkness)
sự phơi sáng(=tối nên cần phơi chỗ sáng)
hyperpolarization
tăng phân cực(làm cho màng tb càng âm hơn)
cease manifests
sự dừng thể hiện,biểu hiện
Dark adaptation ( scotopic vision )
Thích ứng nhìn tối
Kohlrausch kink
Chứng xoắn(dây tk,..)
decay
phân hủy
Spatial summation
tổng không gian
Subliminal
thuộc tiềm thức,dưới ngưỡng
flicker fusion frequency
Ngưỡng hợp nhất nhấp nháy, hay tỷ lệ hợp nhất nhấp nháy, là một khái niệm trong tâm sinh lý của thị giác. Nó được định nghĩa là tần số mà tại đó một kích thích ánh sáng không liên tục dường như hoàn toàn ổn định đối với người quan sát trung bình của con người.
spectrum
(vật lý) phổ, quang phổ
Subtractive
phép trừ,trừ đi
Color anomaly
sự mù màu
X-chromosomal recessive manner
di truyền lặn NST X(dominant#recessive)
dichromasia
một người phân biệt chỉ có hai màu cơ bản, thì trạng thái này được gọi là dichromasia.
Deuteranomaly (green weakness)
tật phân biệt kém màu lục
Deuteranopsia (green blindness)
tật mù màu lục
Protanomalie (Rotschwäche) and Protanopie(Red blindness)
tật phân biệt kem màu đỏ và mù màu đỏ
Sehbahn(Seh=sehen,bahn=way)
Visual pathway(đường truyền thị giác)
ionotropic glutamate receptors
Thụ thể hướng ion
Chiasma opticum
giao thoa thị giác
The pituitary gland.
tuyến yên
ipsilateral-contralateral
cùng bên - đối bên
geniculate
cong gập (như) đầu gối, quặp
prechiasmal diseases (= optic nerve disorder)
rối loạn trước giao thị(tk)
retrochiasmal diseases(=optic tracttovery cortex disorders)
rối loạn sau giao thị(dải)
homonymous hemianopsia
bán manh cùng bên
Amaurosis
(y học) chứng thanh manh
hemianopsia
bán manh
Congruent
tương đương
visual radiation (= radiation optica )=geniculocalcarine tract
chùm thị giác tỏa ra
Primary visual cortex (= area striata )
võ não thị giác trước
Retinotope(ety)
ánh xạ võng mạc
a normal-sighted (emmetropic) person
thị giác chính
scotopic vision
nhìn ban đêm
caspase - cascade
1) Caspase, viết tắt của cysteine-aspartic protease hay cysteine-dependent aspartate-directed protease là một họ của protease cysteine đóng vai trò quan trọng trong quá trình chết rụng tế bào, hoại tử và sưng viêm.
2) Cascade : thác tín hiệu