Chapter 5 : Visual system Flashcards
invert - convert
đảo ngược - biến đổi,chuyển đổi
pixel
điểm ảnh
reciprocal
Lẫn nhau, qua lại, tương hỗ
indice
chỉ số,sự biểu thị
can be mapped
trực quan
zonules
sợi tiểu đới
suspended
lơ lửng,huyền phù
inherent elasticity
tính đàn hồi riêng
taut
căng thẳng (cơ, dây thần kinh)
move apart
qua một bên,riêng ra/ngoài ra
divergence-convergence
sự phân kì-hội tụ
adolescence
tiền trưởng thành
precise
chính xác,nghiêm ngặt
coordinated
phối hợp
deviations
độ lệch
refraction anomalies (= refractive errors of the eye )
dị tật khúc xạ
farsightedness (= hyperopia )
chứng viễn thị
disproportion
thiếu cân đối,cân xứng
distorted
bị biến dạng
Astigmatism (= corneal curvature)
(y học) chứng loạn thị
aphakia
thiếu thể thủy tinh
opacification (= cataract )
(sự) mờ đục, đục(đục thủy tinh thể)
overuse
lạm dụng
visual pigments (also “ visual dyes “)
màu nhìn được
adequate
tương xứng,đầy đủ,phù hợp
photopic vision
chói mắt,hoa mắt
cone opsin
protein nón