Chapter 11 : Tactile system Flashcards

1
Q

depth sensitivity ( proprioception )

A

Sự nhận cảm trong cơ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

visceral sensitivity ( enteroception )

A

Sự nhận cảm ngoài cơ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

protopathic sensitivity

A

sự cảm nhận nguyên phát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

epicritic sensitivity

A

sự cảm nhận thứ phát(đặc cảm)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

mechanosensor
The sense of touch is composed of the three sensory qualities of pressure, touch and vibration. Each of these qualities is conveyed via so-called mechanosensors

A

thụ thể cơ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

corpuscular

Mechanosensors are corpuscular endings (specialized sensor bodies) of Aβ fibers

A

tiểu thể(tận)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

capsule

A

màng bao(a membranous envelope)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

quality

A

đặc tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

grasp

This makes it easier to grasp the shape of an object (e.g. the dots in Braille)

A

nắm chặt lấy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

papilla-like protuberance

A

Sự phồng lên, sự lồi lên, sự u lên; vật phồng lên, chỗ lồi lên, chỗ nhô lên, u sưng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Elongated indentation of the epidermal epithelium

A

(elongated = sự kéo dài , indentation = vết lõm )

vết lõm dài trên lớp biểu bì của biểu mô

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Pure proportional sensors react to an increasing stimulus intensity

A

thụ thể tương thích thuần túy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

RA sensors(from engl. Rapidly adapting = “rapidly adapting”)

A

thụ thể đáp ứng nhanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

PC sensors

from engl. Pacinian Corpuscle = “Pacini body”

A

thụ thể Pacini

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Merkel is always under political pressure. Meissner porcelain should only be touched carefully. Vater-Pacini is an opera singer with a prominent vibrato in his voice. The only thing left is Ruffini: But he doesn’t “care” how to best remember his function.

A
porcelain = đồ bằng thủy tinh
prominent = nổi bật,xuất chúng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

dynamic

dynamic two-point discrimination

A

(y học = thuộc chứng năng)
động(trong di động,năng động)
dynamic bias = điều chỉnh động
dynamic brake = hãm động lực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

significant

A

significant condition = điều kiện quan trọng

Honestly Significant Difference (HSD)=chênh lệch đáng kể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

paradoxical sensation of cold

A

paradoxical respiration = hô hấp nghịch lý , ngược đời

19
Q

transient receptor potential channel

A

kênh điện thế thụ thể ngắn hạn(nhất thời)

20
Q

pain ointment

A

Oinment:pomat, một chất liệu nhờn thường có chứa dược phẩm, dùng thoa trên da hay các niêm mạc
-cao giảm đau

21
Q

vanilloid receptor or capsaicin receptor

A

thụ thể mùi vani hay thụ thể cay

22
Q

briefly

A

làm gì đó nhanh chóng,gấp rút

23
Q

The peculiarity of muscle tissue is its ability to build strength and move body part

A

peculiarity : tính đặc biệt , lạ thường

24
Q

The marginal, multiple cell nuclei per cell

A

nhân tb đa bờ / 1 tb

25
Q

extrafusal muscle

A

cơ vân ngoài

26
Q

a heap or in a chain (core sac or core chain fibers)

A

heap of rubble = đống gạch vụn

heaps of something = rất nhiều

27
Q

it is pre-tensioned by contraction of the intrafusal muscle fiber

A

căng chuẩn bị cho căng thiệt

28
Q

mantle cells

A

(giải phẫu) tb vỏ não, vỏ đại não

29
Q

pseudounipolar sensitive neuron

A

neuron cảm giác giả đơn cực(pseudo- : giả (một cấu trúc trong cơ thể do một cấu trúc khác cơ thể làm việc đó)

30
Q

telolysosome

A

telo- : xa,cuối,tận => tiêu thể tận

31
Q

Fasciculus gracilis (fibers of the lower extremity)

A

bó thon hành não

32
Q

gait uncertainty (gait ataxy )

A

mất điều hòa dáng đi

33
Q

electrode

A

điện cực

34
Q

latency

A

trạng thái ẩn,chờ,bất hoạt

latency period = khoảng thời gian chờ

35
Q

tibia - tibial nerve

A

tk chày

36
Q

Somatosensory cortex

A

vỏ não thụ cảm thân thể

37
Q

electroencephalography

A

điện não đồ

38
Q

register

A

the thermometer registered 30oC:cái đo nhiệt chỉ 30 độ

to register oneself : ghi tên vào danh sách cử tri

39
Q

features

A

Nét đặc biệt, điểm đặc trưng

attachment feature : đặc điểm kết nối

40
Q

The homunculus serves to illustrate the somatotopic arrangement of motor efferences (left) and sensory afferents (right) in the respective cortexes

A

Người nhỏ bé, người bé xíu, người lùn=Homunculus

41
Q

interhemispheric cleft ( fissura longitudinalis cerebri )

A

cleft = mặt cắt , thiết đồ

42
Q

bladder disorders and bowel incontinence

A

bàng quang , bowel = ruột
bowel syndrome :hội chứng ruột kích thích
incontinence : không kiềm chế dược
bowel incontinence : ỉa đùn

43
Q

Tactile agnosia

A

sự mất nhận thức về xúc giác