Chapter 12 : Nociceptive system Flashcards
severity
Tính nghiêm khắc; tính nghiêm nghị; sự ngặt nghèo
Tính khốc liệt, tính dữ dội, tính gay go, tính ác liệt
noxic # anoxic
đủ oxy máu # thiếu oxy máu
pain modulation
biến điệu/biến chuyển cơn đau
analgesics (pain medication)
(y học) thuốc làm giảm đau, thuốc trấn thống
endogenous opioids (= endorphins )
nội sinh - thuốc nghiện giúp giảm đau
parenchymatous organ
nhu mô - cơ quan
Polymodal
đa phương thức(cho phản ứng với đa dạng thụ thể đau)
diminish
co hẹp
làm nhỏ lại
giảm
subsides
lắng xuống
lún
sự giảm
ionotropic
Describing a neurotransmitter or cell receptor whose action is mediated by ion channels
hướng ion ( - otropic : hướng về)
metabotropic
Describing a neurotransmitter or cell receptor whose action is mediated by metabolic functions (e.g. enzyme activation)
theo hướng miễn dịch
noxious heat
nhiệt gây bỏng,tổn thương (noxious = độc,hại)
platelet
(y học) tiểu huyết cầu (chất nhỏ hình đĩa ở trong máu giúp máu đóng cục)
grain
hạt
inter alia nuclei intralaminares and centromedianus
nhân gian tấm của đồi thị
anterior cingulate cortex
hồi đai
mantle cell
tb vỏ đại não
pseudounipolar
giả đơn cực
lipofuscin
sắc tố màu nâu nhuộm với một số thuốc nhuộm chất béo
proprioception
the process in which nerve endings in the muscles and joints are stimulated (= made to operate) when the body moves, so that a person is aware of their body’s position
cảm nhận thân thể,vị trí cơ thể
encephalin
một trong hai peptide trong não
dynorphin
Stress is most often associated with aversive states. It rapidly induces the release of hormones and neuropeptides including dynorphin
hormone được sản sinh khi bị stress
Trong tâm lý học, ác cảm là những kích thích khó chịu gây ra những thay đổi trong hành vi thông qua củng cố tiêu cực hoặc trừng phạt tích cực. Bằng cách áp dụng một biện pháp chống đối ngay lập tức trước hoặc sau một hành vi, khả năng hành vi mục tiêu xảy ra trong tương lai sẽ giảm đi
intensification
sự tăng cường
Ncl. raphe magnus (serotonergic efferences )
raphe = đường giữa ,magnus = lớn , nucleus =nhân
Ncl. caeruleus (noradrenergic efferences )
?
analgesia
(y học) chứng mất cảm giác đau
Synthetic ( verb : synthesis)
Tổng hợp; nhân tạo
suppressant
Vật (thuốc) chỉ ngăn cản không loại trừ được (điều không hay)
phenotype
kiểu hình