Chapter 2 : Eye and Orbit Flashcards
lacrimal apparatus
bộ máy tiết lệ
adipose tissue
mô mỡ
7 bone : maxilla, zygomatic, frontal, ethmoid,
lacrimal, sphenoid, and palatine
7 xương : hàm trên , gò má , trán , sàng , lệ , bướm, khẩu cái
trochlear fovea
hố ròng rọc
intrusion(the possible intrusion of part of the frontal sinus)
sự lún vào
lacrimal fossa
hố lệ
difference : fossa and fovea
fovea is (anatomy) a slight depression or pit in a bone or organ while fossa is (anatomy) a pit(lõm), groove(rãnh), cavity, or depression, of greater or less depth or fossa can be a carnivorous(ăn thịt) mammal endemic(đặc hữu) to Madagascar
pulley
ròng rọc
eyelid
mi mắt
palpebral fissure(The space between the eyelids, when they are open)
vệt mi
The layers of the eyelids, from anterior to posterior,
consist of skin, subcutaneous tissue, voluntary muscle, the orbital septum, the tarsus, and conjunctiva
The layers of the eyelids, from anterior to posterior,
consist of skin, subcutaneous tissue, voluntary muscle, the orbital septum, the tarsus(lớp mỏng của mô lk sợi hỗ trợ thành mi mắt), and conjunctiva(kết mạc)
substantial
quan trọng,thiết yếu
The thin layer of connective tissue and its loose arrangement account for the accumulation of fluid (blood) when an injury occurs.
The thin layer of connective tissue and its loose arrangement account for the accumulation(sự tích tụ) of fluid (blood) when an injury occurs.
Aqueous humour
Thuỷ dịch(chứa tiền phòng,hậu phòng)
Lens
Thuỷ tinh thể
Corpus vitreum
Thể thuỷ tinh(chứa dịch thuỷ tinh-vitreous humour)
Transparency
Trong suốt
Avascularity
Vô mạch
Ophthalmic artery
Dm mắt
spherical bulb oculi
eyeball
shell
vỏ
tunica fibrosa bulbi
lớp xơ nhãn cầu
tunica interna bulbi
lớp nội bì nhãn cầu
rear eye chamber
hậu phòng
spherical
hình cầu
topographic
vị trí
dioptric
khúc xạ
cornea
giác mạc
bundle
bó,gói,chẹn
impulse
xung (điện)
Sclera (= dermis )
củng mạc
Iris (= iris )
mống mắt(tròng đen)
Chorioidea (= choroid )
mạch mạc
Ciliary body (= radiation body )
thể mi
Suspension
dịch huyết phù,treo/đình trệ
Pars caeca retinae
võng mạc phần mù
Pars optica retinae
võng mạc phần nhìn
squamous epithelium
biểu mô lát
cell-free
tb tự do
Lamina limitans anterior
màng Bowman(lá chun trước)
prerequisite
tiên quyết(cần thiết đầu tiên)
Substantia propria corneae
chất riêng của giác mạc
Descemet membrane (Lamina limitans posterior)
lá chun sau
opaque
đục,mờ
limbus corneae
rìa giác mạc
Lamina episcleralis
lá trên củng mạc
Lamina propria
màng mô liên kết(nằm dưới của mô liên kết lỏng lẻo)
Lamina fusca sclerae
lá trên màng mạch
melanocytes
tb hắc tố(sắc tố da)
Lamina cribrosa sclerae
Lá sàng củng mạc
choroid
màng mạch
miosis ↔ mydriasis
hẹp đồng tử -> giãn đồng tử
sphincter pupillae and the dilator pupillae
cơ thắt đồng tử >< giãn đồng tử
pigmentation
nhiễm sắc tố
patchy
chắp vá,không đều
iridica(Retina pars iridica)
mống mắt(võng mạc phần mống mắt)
capillaries
mao mạch
Zonular fibers
sợi tiểu đới (zonular fiber: có chức năng giữ cố định thấu kính)
suspension apparatus
bộ máy đình trệ
autosomal dominant
trội NST thường
stature
chiều cao ,tầm vóc
Sự phát triển(hệ xương khớp,..)
hyperelasticity
siêu đàn hồi
Aneurysms
phình mạch
dissections
phẫu tích
monocular double images
double images when seeing with only one eye
Ora serrata
gai thị võng mạc
pars ciliaris(covering the back of the ciliary body )
phần u(chỗ bám của dc Zinn treo tiểu tm)
pars iridica (covering the back of the iris )
võng mạc phần mống mắt
pigment epithelium
biểu bì võng mạc có sắc tố
Stratum pigmentosum
lớp sắc tố
rupture membrane
màng thoát vị
isoprismatic
tự tán xạ(as)
Stratum nervosum
màng tk
amacrine cells, horizontal cells and glial cells ( Müller cells )
tế bào đuôi ngắn,tế bào ngang và tb đệm
Sticks,cones
TB que,nón
twilight
lúc chiều tà,hoàng hôn
outer granular layer
lớp hạt bên ngoài vỏ não(lớp II)
pẻikarya(of the bipolar cell)
màng nhân,thân TB
Môi trường xung quanh nhân tb thần kinh,hoạt động miễn dịch mạnh và chứa nhiều bào quan