vpod101 Flashcards
emmerdant
Bực mình
advantageous
thuận lợi
autoritaire
hách dịch
ennuyeux
chán thật
plutôt/aurait dû
Lẽ ra/ Đáng lẽ ra
numéro/performance
tiết mục
caractère
tính cách
“I should have studied harder.”
Lẽ ra tôi nên học chăm chỉ hơn.
logique/raisonnalble/adapté
hợp lí
contenu
nội dung
maître et élève
thầy trò
répéter
toàn lặp lại
représenation/spectacle
trình diễn
mode/manière
thời trang
can manage this
Việc này tôi có thể lo được
gentle
hiền lành
mature/correct
chững chạc
calme
điềm đạm
extrêmement
vô cùng
vraiment/extrêmement
cực kì
tant/beaucoup
ghê
arrogant,vaniteux
kiêu căng
amical
thân thiện
sociable
hòa đồng
hargneux
đanh đá
hypocrite
đạo đức giả
élégant
sành điệu
aimé/adoré
yêu mến
fiançailles
ăn hỏi
master
thạc sĩ
humble
từ tốn
simple
giản dị
beau couple assorti
đẹp đôi phết
réfléchir
suy nghĩ
être hospitalisé
nằm viện
remain unchanged/stay the same
không thay đổi/không đổi
comparatively
tương đối
từ từ
gradually
construire
xây dựng
causer
gây
désavantage
bất lợi
triompher
chiến thắng
équipe
đội
quasiment
hầu như
comparer
so
significativement
đáng kể.
trimestre
quý
talent/talentueux
tài năng