Unsung Hero Flashcards
Vô danh
anonymous
trận mạc
battle
Tôi nhặt nó
I picked it up
cháy toang hoang
burned out (place)
đạn cối
mortar shells
mùi khét
burning smell
bản
village (high up)
tiếng rít
hissing sound
yếu ớt
Weak, faint
lòng đất
mặt đất
the ground
mơ hồ
vague
lấp láy
sparkling
đá gạt
to kick
lộ ra
to reveal
hố
pit, hole
Hoảng hốt
alarmed
nắm
to hold
súng
gun
xác chết
dead body
lòng
lap, chest, heart
kỹ
carefully
chừng
about, roughly
vỡ
broken
gáy
(nape of the) neck
thành
wall, edge
hoang mang
confused
nhìn ngược lên
look back up
khô
dried
vệt
streak
chảy
run, flow
bẻ
break
che chắn
to shield
gọn lỏn
concise
sống sót
survive
hủy diệt
destroyed
tiểu đội
squad
chia
divide
đỡ đần (cho)
to help
thằng lính
soldier
nghiền nhỏ
to crush (small)
hạng nhất
first-rate
cá suối
stream fish
kho
to poach, stew
hiếm hoi
rare, scarce
Giá mà
If only
Hão huyền
illusory
Quả thực vậy,
Indeed,
thiếu
lack
thèm
crave
mặn
salty
báu
treasure
nhón trộm
steal
hột
seed
thả (vào lưỡi)
drop (on the tongue)
nhởn nhơ (quanh)
wandering (around)
lán
shack
tuần tra
patrol
rẫy
field
Lông
fur
xác xơ
wiry
Matted
mỡ
fat
rõ
clear
nhanh nhẹn
agile
hồn
spirit
dần
gradually
âm thầm
quietly
sủa
to bark
suýt
almost
sinh linh
creature
dẫu
though
mong manh
fragile
va (vào)
bump (into)
gợi (lên)
evoke
trưởng
leader
cựu chiến binh
veteran
former combatant
bom
bomb
đẫm máu
blood-drenched
địch
enemy
chiến dịch
campaign
nhập ngũ
join the army
nhìn nhận
perceive
đùa giỡn
play, joke
ứng xử (với)
behave, treat