The Magic Longbow Flashcards
Bờ cõi
edge of the realm (frontier)
Đối phương
Enemy, rival
trôn ốc
Spiral
thù
Enemy
Lông
Feather
Mẫu hậu
Mother in law
Mối giao
relationship
Móng vuốt
Claw
Mũi tên
Arrow
Nỏ
Crossbow
Thần
god, divine
Thành lũy
Citadel
Tình hình
Situation
Vũ khí
Weapon
Yêu quái
Demon
Đọc đáo
Unique
Khổng lồ
Gigantic
Kiên cố
Strong
Kỳ diệu
Marvelous
Nguy ngập
Perilous
Rủi ro
risky, unrfortunate
Vô tình
Without intention
Ban lệnh
To give an order
Bao vây
To surround
Cai trị
To rule
Chém
To cut
Chống cự
To resist
Đánh tráo
To switch/shuffle
Đinh ninh
to believe, be convinced
Dò hỏi
To inquire
Đội ơn
To thank, be indebted to
Kén chọn
Choose
Lâm nguy
To be in danger
Lập
To set up
Lóng lánh
To sparkle
Mách bảo
To inform
Phá phách
To destroy
Quấy nhiễu
To harass
Tẩu thoát
To escape
Thỏ thẻ
To speak gently
Thủ thỉ
To whisper
Tiêu diệt
To exterminate
Từ biệt
Goodbye
Tự vẫn
To kill oneself
gươm
sword
Vỡ lẽ
To realize
Vờ
To pretend
Xâm lấn
To invade
Cung kính
Respectful
Dễ bề
Easily
Thật bụng
Truthfully
Thật tình
Honestly
Song
But
Đuôi
tail
Nếu có bề gì
If anything happens
Vận mệnh
Destiny
Thảm kịch
Tragedy
Thông đồng
Collude
láng giềng
Neighbor
Dã tâm
Ambition
hiện ra
To appear
trở đi
Onwards
Xứ
Land
sụp đổ
Collapse
Giặc
Enemy
Đưa cho
To give
Biến mất
To disappear
Truyền lệnh
To order (that)
mục đích
goal
hôn nhân
marriage
tham vọng
ambition
đạt được
to achieve
lời chỉ
instructions
bắn
to shoot
lần
time (something happens)
Từ lúc
since
cưới
to marry
thắt chặt
strengthen, tighten
hoàng cung
palace
tin tức
the news
ngày càng
increasingly
cớ sao
why
lúc nào cũng
always
lén
slip (by)
cách
way (n)
giả
fake
quê hương
homeland
cớ
excuse (n.)
thăm
to visit
chẳng may
unfortunately
ngăn cách
to separate
quý
precious
Thiếp
I (pronoun)
rắc
to sprinkle
tìm ra
to find out
chần chờ
to wait
đánh
to fight
như mọi lần
as usual (like every time)
Tất nhiên
of course
tràn
To spill
phóng lên
to jump, launch
thẳng
straight
chợt
suddenly
lời dặn dò
Warning, advice
Ngài
He (pronoun)
xác
body
giếng
well (n.)
đồn
rumor
máu
blood
con trai
mussel, boy
bắt
to capture
rửa
to wash
sáng
bright
lạ kỳ
Curious (strange)
liên quan
to involve
Lại càng
even more
kể
to tell
cầu xin
to petition, beg
Thưa
Dear/Sir
toàn
full, all
cùng một lúc
At the same time
công chúa
princess
không lấy gì làm nhiều
don’t do much (aren’t much use)
thấm
to seep
nhuốm màu
tinted, tinged
ngày càng
Increasingly
hình dạng
Shape
dâng cho
To give
lời dặn dò
Advice
theo dấu
to trace, track
Tuốt ra
Pull out
Ngọc trai
Pearl