SP2kyu_N2-Chapter 2 Flashcards
1
Q
流す
A
ながす
cho chảy đi, làm chảy đi
LƯU
2
Q
新幹線
A
しんかんせん
tàu siêu tốc
TÂN CÁN TUYẾN
3
Q
引っ越し
A
ひっこし
dọn nhà, chuyển chỗ ở
DẪN VIỆT
4
Q
資格
A
しかく
bằng cấp
TƯ CÁCH
5
Q
眠気
A
ねむけ
cơn buồn ngủ
MIÊN KHÍ
6
Q
選挙
A
せんきょ
cuộc tuyển cử
THIÊN(TUYỂN) CỬ
7
Q
当選
A
とうせん
đắc cử
ĐANG, ĐƯƠNG THIÊN(TUYỂN)
8
Q
支持者
A
しじしゃ
người ủng hộ
CHI TRÌ GIẢ
9
Q
応援
A
おうえん
cổ vũ, ủng hộ
ỨNG VIỆN, VIÊN
10
Q
怒る
A
おこる
nổi giận
NỘ
11
Q
ぐずぐずする
A
lần chần, lưỡng lự
12
Q
お前
A
mày
13
Q
俺
A
tao, tôi
14
Q
大型
A
おおがた
to lớn, quy mô lớn
ĐẠI HÌNH
15
Q
大掃除
A
おおそうじ
tổng vệ sinh
ĐẠI TẢO TRỪ
16
Q
意志
A
いし
ý chí
Ý CHÍ
17
Q
影響
A
えいきょう
ảnh hưởng
ẢNH HƯỞNG
18
Q
遅刻
A
ちこく
sự muộn; sự đến muộn
TRÌ KHẮC
19
Q
目覚まし時計
A
めざましどけい
đồng hồ báo thức
MỤC GIÁC
20
Q
プロ
A
chuyên nghiệp
21
Q
大会
A
たいかい
đại hội
ĐẠI HỘI
22
Q
マラソン
A
maratông; môn chạy đường dài
23
Q
完走
A
かんそう
chạy tới đích
HÒAN TẨU
24
Q
目指す
A
めざす
hướng tới, nhắm tới
MỤC CHỈ(SÁP, THÁP)
25
健康
けんこう
sức khoẻ; tình trạng sức khoẻ
KIỆN KHANG
26
進学
しんがく
học lên đại học; học lên cao học
TẤN, TIẾN HỌC
27
限る
かぎる
giới hạn; hạn chế
HẠN
28
一生懸命
いっしょうけんめい
chăm chỉ; cần mẫn; cần cù
NHẤT SINH HUYỀN MẠNG, MỆNH
29
合格
ごうかく
sự trúng tuyển; sự thành công;
HỢP CÁCH
30
がっかり
thất vọng; chán nản
31
久しぶり
ひさしぶり
lâu rồi ( không gặp)
CỬU
32
長期
ちょうき
thời gian dài; trường kỳ; dài
TRƯỜNG, TRƯỞNG KỲ
33
一流
いちりゅう
hạng nhất; hàng đầu; cao cấp
NHẤT LƯU
34
さすが
tốt; tuyệt; như mong đợi
35
首都
しゅと
thủ đô
THỦ ĐÔNG
36
倒産
とうさん
sự phá sản; sự không trả được
ĐẢO SẢN
37
失う
うしなう
mất; đánh mất; bị tước; lỡ; bỏ
THẤT
38
勤める
つとめる
làm việc; đảm nhiệm
CẦN
39
二酸化炭素
にさんかたんそ
Khí các bô ních; CO2
NHỊ TÁN HÓA THAN TỐ
40
増加
ぞうか
sự gia tăng; sự thêm vào
TĂNG GIA
41
温暖化
おんだんか
ấm lên
ÔN NÕAN
42
大幅に
おおはばに
diện rộng
ĐẠI BỨC
43
信号
しんごう
đèn hiệu; đèn giao thông
TÍN HIỆU
44
職場
しょくば
nơi làm việc
CHỨC TRƯỜNG, TRÀNG
45
定休日
ていきゅうび
ngày nghỉ thường kì
ĐỊNH HƯU NHẬT
46
工事中
こうじちゅう
đang xây dựng; đang thi công
CÔNG SỰ TRUNG, TRÚNG
47
協力
きょうりょく
sự hợp tác; hợp tác
HIỆP LỰC
48
好評
こうひょう
tính phổ biến; được đánh giá cao
HẢO, HIẾU BÌNH
49
上映
じょうえい
chiếu phim, công chiếu
THƯỢNG ÁNH
50
延長
えんちょう
sự kéo dài
DIÊN TRƯỜNG, TRƯỞNG
51
待ち合わせ
まちあわせ
hẹn gặp
ĐÃI HỢP
52
のんびり
thong thả, từ từ
53
反対
はんたい
phản đối
PHẢN ĐỐI
54
傾向
けいこう
khunh hướng
KHUYNH HƯỚNG
55
越す
こす
vượt qua
VIỆT
56
不自由
ふじゆう
tàn phế
BẤT TỰ DO
57
面会
めんかい
cuộc gặp gỡ
DIỆN HỘI
58
多忙
rất bận, bận rộn
59
起こす
おこす
khởi đầu
KHỞI, KHỈ
60
煙草
たばこ
thuốc lá
YÊN THẢO
61
吸う
すう
hút (thuốc)
HẤP
62
いやいや
いやいや
miễn cưỡng; gượng gạo
PHỦ PHỦ
63
任す
まかす
giao phó, phó thác
NHIỆM
64
勝つ
かつ
thắng, chiến thắng
THẮNG
65
誘惑
ゆうわく
sự quyến rũ; sự lôi cuốn
DỤ HOẶC
66
翻訳
ほんやく
dịch; sự giải mã
PHIÊN DỊCH
67
状況
じょうきょう
tình trạng; hoàn cảnh
TRẠNG HUỐNG
68
伸びる
のびる
kéo dài; lớn lên; trưởng thành
THÂN
69
転校
てんこう
chuyển trường
CHUYỂN HIỆU
70
苦労
くろう
sự gian khổ; sự cam go
KHỔ LAO
71
慣れる
なれる
quen với; trở nên quen với
QUÁN
72
強調
きょうちょう
sự nhấn mạnh
CƯỜNG, CƯỠNG(MiỄN) ĐiỀU, ĐiỆU
73
益々
ますます
ngày càng
ÍCH
74
機関
きかん
cơ quan
CƠ QUAN
75
非常
ひじょう
phi thường; cực kỳ; đặc biệt
PHI THƯỜNG
76
評価
ひょうか
sự đánh giá
BÌNH GIÁ
77
引き続き
ひきつづき
tiếp tục; kế đến, tiep theo
DẪN TỤC
78
言い訳
いいわけ
biện hộ; phân trần; biện bạch
NGÔN DỊCH
79
当然な
とうぜんな
đương nhiên; dĩ nhiên
ĐANG, ĐƯƠNG NHIÊN
80
義務
ぎむ
nghĩa vụ; bổn phận
NGHĨA VỤ
81
決意
けつい
quyết định, quyết tâm
QUYẾT Ý
82
通知
つうち
sự thông báo; sự thông tri
THÔNG TRI, TRÍ
83
告知
こくち
chú ý; thông cáo
CÁO TRI, TRÍ
84
進む
すすむ
tiến lên, tiến bộ
TẤN, TIẾN
85
学習
がくしゅう
sự học tập; sự học
HỌC TẬP
86
話し手
はなして
người nói
THOẠI THỦ
87
主語
しゅご
chủ từ;chủ ngữ
CHỦ NGỮ
88
机
つくえ
cái bàn
KỶ
89
非難
ひなん
sự trách móc; sự phê phán
PHI NẠN
90
軽蔑
けいべつ
sự khinh miệt; sự khinh thường
KHINH
91
予想外
よそうがい
ngoài dự kiến
DƯ TƯỞNG NGOẠI
92
驚き
おどろき
sự ngạc nhiên
KINH
93
不満
ふまん
bất mãn
BẤT MÃN