SP2kyu_N2-Chapter 1 Flashcards
映画
えいが
phim
HỌA DIỆN
涙
なみだ
nước mắt
LỆ
暫く
しばらく
một chút, một lát
TẠM
海外旅行
かいがいりょこう
du lịch nước ngoài
HẢI NGOẠI LỮ HÀNH
就職
しゅうしょく
hoạt động tìm việc, nhậm chức
TỰU CHỨC
夕方
ゆうがた
hoàng hôn, chiều tối
TỊCH PHƯƠNG
抜く
ぬく
rút, nhổ, lược, bỏ
BẠT
デジカメ
máy ảnh kỹ thuật số
調整する
ちょうせいする
sự điều chỉnh
ĐIỀU CHỈNH
仕上がる
しあがる
hoàn thành, rửa (phim)
SĨ THƯỢNG
希望
きぼう
kì vọng, hi vọng
HI VỌNG
際
さい
khi
TẾ
取引先
とりひきさき
khách hàng
THỦ DẪN TIÊN
挨拶
chào hỏi
焼き鳥屋
やきとりや
tiệm gà nướng
THIÊU ĐIỂU Ốc
電卓
でんたく
máy tính
ĐIỆN TRÁC
訪ねる
たずねる
ghé thăm, hỏi thăm, viếng thăm
PHỎNG, PHÓNG
新婚
しんこん
tân hôn
TÂN HÔN
ほやほや
tươi, mới
改札口
かいさつぐち
cửa soát vé
CẢI TRÁT KHẨU
邪魔する
じゃます
quấy rầy
TÀ MA
行儀
ぎょうぎ
cách cư xử
HÀNH, HÀNG, HẠNH NGHI
メモを取る
メモをとる
ghi chép, ghi nhớ
THỦ
話し合い
はなしあい
thảo luận
THOẠI HỢP
続ける
つづける
tiếp tục
TỤC
一方
いっぽう
một mặt/mặt khác
NHẤT PHƯƠNG
戦い
たたかい
chiến đấu
CHIẾN
戦う
たたかう
chiến tranh
CHIẾN
政府
せいふ
chính phủ
CHÍNH PHỦ
近代化
きんだいか
hiện đại hóa
CÂN ĐẠI HÓA
整備
せいび
điều chỉnh, chỉnh sửa
CHỈNH BỊ
政策
せいさく
chính sách
CHÍNH SÁCH
減らす
へらす
cắt bớt, thu nhỏ, làm giảm
GIẢM
撤退する
てったいする
rút lui, rút khỏi
TRIỆT THÓAI
話しかける
はなしかける
bắt chuyện
THOẠI
シャッターを切る
シャッターをきる
bấm nút (chụp hình)
THIẾT
返す
かえす
trả lại
PHẢN
コンビニ
cửa hàng tiện lợi (コンビニエンスストア)
寄る
よる
ghé qua
KÝ
報告書
ほうこくしょ
bản báo cáo
BÁO CÁO THƯ
友人
ゆうじん
người bạn
HỮU NHÂN
欠伸
あくび
ngáp
KHUYẾT THÂN
睨む
liếc, lườm
黙る
だまる
giữ yên lặng
MẶC
原稿
げんこう
bản thảo, bản nháp
NGUYÊN CẢO
穴
あな
hầm, hố, hang, hốc
HUYỆT
掘る
ほる
đào, xới
QUẬT
土砂
どしゃ
đất và cát
THỔ SA
土砂崩れ
どしゃくずれ
sự lở đất
THỔ SA BĂNG
崩れる
くずれる
đổ, sập, sụp
BĂNG
携帯
けいたい
di động
HUỀ ĐỚI, ĐÁI
鳴る
なる
reng, rung (chuông đt)
MINH
金庫
きんこ
két sắt, két bạc
KIM KHỐ
非常ベル
ひじょうベル
chuông báo động
PHI THƯỜNG
赤ん坊
あかんぼう
Em bé sơ sinh
XÍCH PHƯỜNG
ニコニコ
Cười tủm tỉm ,Mỉm cười .
夢中
むちゅう
say sưa ,đam mê.
MỘNG TRUNG, TRÚNG
ウエイトレス
Chị hầu bàn
戦争
せんそう
chiến tranh
CHIẾN TRANH
瞬間
しゅんかん
Chốc lát ,giây lát .
THUẤN GIAN, GIÁN
粉々
こなごな
Từng mảnh nhỏ
PHẤN
床
ゆか
sàn nhà
SÀNG
落ちる
おちる
rớt, rơi, rụng
LẠC
タイプ
loại, kiểu (type)
留守
るす
Sự vắng nhà .
LƯU THỦ, THÚ
詳細
しょうさい
Một cách chi tiết ,tường tận .
TƯỜNG TẾ
注文
ちゅうもん
Đơn hàng ,sự đặt hàng .
CHÚ VĂN
採用する
さいようする
tuyển dụng, thuê
THẢI DỤNG
商品
しょうひん
hàng hóa, sản phầm
THƯƠNG PHẨM
通信販売
つうしんはんばい
buôn ban điện tử
THÔNG TÍN PHÁN MẠI
相談する
そうだんする
thảo luận
TƯƠNG, TƯỚNG ĐÀM
件
けん
vụ, trường hợp, vấn đề, việc
KIỆN
決定
けってい
quyết định
QUYẾT ĐỊNH
変更する
へんこうする
thay đổi, biến đổi
BiẾN CANH
激闘
げきとう
chiến đấu khốc liệt
KÍCH, KHÍCH ĐẤU
一点差
いってんさ
hơn 1 điểm
NHẤT ĐiỂM SAI
勝利する
しょうりする
chiến thắng, thắng cuộc
THẮNG LỢI
真剣
しんけん
nghiêm chỉnh, đúng đắn
CHÂN KiẾM
決断
けつだん
quyết đoán, quyết định
QUYẾT ĐÓAN
後悔
こうかい
ăn năn, hối hận
HẬU HỐI
靴
くつ
giày
NGOA
回る
まわる
đi quanh, quay
HỒI
電話口
でんわぐち
ống nói của điện thoại
ĐiỆN THOẠI KHẨU
責任者
せきにんしゃ
người phụ trách
TRÁCH NHIỆM GIẢ
効率
こうりつ
hiệu suất; năng suất; năng lực
HIỆU SUẤT
改革
かいかく
cải cách
CẢI CÁCH
不満
ふまん
bất bình; bất mãn
BẤT MÃN
残る
のこる
còn lại; sót lại; còn
TÀN
首になる
くび になる
đuổi việc, sa thải
THỦ
履歴書
りれきしょ
bản lý lịch, CV
LÝ LỊCH THƯ
受け取る
うけとる
nhận; tiếp nhận
THỤ THỦ
返事
へんじ
sự trả lời; sự đáp lời
PHẢN SỰ
大勢の人
おおぜいのひと
nhiều người
ĐẠI THẾ NHÂN
緊張
きんちょう
căng thẳng
KHẨN, CẨN TRƯƠNG
倒れる
たおれる
đổ, ngã, lăn ra bất tỉnh
ĐẢO
賞を取る
しょうをとる
nhận phần thưởng
THƯỞNG THỦ
念願
ねんがん
tâm niệm, nguyện vọng, mong mỏi
NiỆM NGUYỆN
感激
かんげき
cảm kích, cảm động
CẢM KÍCH, KHÍCH
金銭
きんせん
tiền bạc
KIM TIỀN
飛び上がる
とびあがる
nhảy lên
KHIÊU(PHI) THƯỢNG
以来
いらい
sau khi
DĨ LAI
年賀状
ねんがじょう
thiệp mừng năm mới
NIÊN HẠ TRẠNG
やり取り
やりとり
trao đổi
THỦ
環境
かんきょう
môi trường
HÒAN CẢNH
シンポジウム
hội nghị chuyên đề
参加する
さんかする
tham gia
TAM, THAM GIA
暖房
だんぼう
hệ thống sưởi, làm nóng
NÕAN PHÒNG
軽い
かるい
nhẹ
KHINH
胃
い
bao tử
VỊ
隣
となり
bên cạnh
LÂN
覗く
nhìn trộm, liếc nhìn
夫婦
ふうふ
vợ chồng
PHU PHỤ
真っ最中
まっさいちゅう
giữa lúc cao trào
CHÂN TỐI TRUNG, TRÚNG
患者
かんじゃ
bệnh nhân
HOẠN GIẢ
助ける
たすける
cứu giúp
TRỢ
努力
どりょく
nỗ lực
NỖ LỰC
契約書
けいやくしょ
hợp đồng
KHẾ ƯỚC THƯ
実行
じっこう
thực hiện, chấp hành
THỰC HÀNH, HÀNG, HẠNH
べきだ
phải (must)
断わる
ことわる
từ chối
ĐÓAN
引き受ける
ひきうける
đảm nhận, nhận ( công việc… )
DẪN THỤ
責任
せきにん
trách nhiệm
TRÁCH NHIỆM
最後
さいご
cuối cùng
TỐI HẬU
証拠
しょうこ
chứng cứ
CHỨNG CỨ
犯人
はんにん
tội phạm
PHẠM NHÂN
逮捕する
たいほする
bắt giữ
ĐẤT BỘ
期待外れ
きたいはずれ
thất vọng
KỲ ĐÃI NGOẠI
一緒に
いっしょに
cùng lúc, cùng nhau
NHẤT TỰ
例文
れいぶん
mẫu câu
LỆ VĂN
もともと
もともと
vốn dĩ, nguyên là
NGUYÊN
接続
せつぞく
kết nối
TIẾP TỤC
注目
ちゅうもく
chú ý, để ý đến
CHÚ MỤC
場面
ばめん
bối cảnh, thời điểm
TRƯỜNG DIỆN
慣用的な表現
かんようてきなひょうげん
những mẫu câu thường dùng
QUÁN DỤNG ĐÍCH BIỂU HIỆN
都合
つごう
tình huống, điều kiện
ĐÔNG HỢP
機会
きかい
cơ hội
CƠ HỘI
あるいは
hoặc, hoặc là
話し手
はなして
người nói
THOẠI THỦ
以外
いがい
ngoại trừ, ngoại lệ
DĨ NGOẠI
感じ
かんじ
cảm giác
CẢM
驚き
おどろき
ngạc nhiên
KINH
意思
いし
ý chí
Ý TƯ
義務
ぎむ
nghĩa vụ; bổn phận
NGHĨA VỤ