SLB QUÁ TRÌNH VIÊM Flashcards

1
Q

viêm là gì?

A

+quá trình hóa sinh và tế bào diễn ra trong mô
+xuất hiện HCTG tác động lên thành mạch làm tăng lưu chuyển huyết tương và các tế bào máu ->hình thành dịch rỉ viêm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

2000 năm trước, Celcius kết luận viêm có

A

4 tính chất sưng nóng đỏ đau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

đặc tính mất chức năng trong viêm do ai phát biểu

A

Galen-TK VI

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Metchnikoff

A

khi xuất hiện kính hiển vi->thấy được sự thực bào trong viêm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

ba thay đổi của vi tuần hoàn trong viêm theo J. Cohnheim

A

+mạch máu dãn ra làm tăng lưu lượng máu
+tăng tính thấm thành mạch->thoát huyết tương->dịch rỉ viêm
+bạch cầu xuyên mạch&thực bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

viêm là phản ứng toàn thân đúng hay sai?

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

nguyên nhân gây viêm

A

+bên trong: hoại tử mô tổ chức
+bên ngoài: nhiễm khuẩn, tác nhân cơ học, vật lí, hóa học

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

phân loại viêm (5)

A

+theo vị trí: nông&sâu
+theo tính chất: đặc hiệu&không đặc hiệu
+theo diễn tiến: mạn&cấp
+theo dịch rỉ viêm: viêm thanh dịch, viêm tơ huyết, viêm mủ
+theo nguyên nhân: viêm do nhiễm khuẩn hoặc không do nhiễm khuẩn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

diễn biến của quá trình viêm cấp

A

rối loạn tuần hoàn-> rối loạn chuyển hóa->tổn thương mô->tăng sinh tế bào và làm lành

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

rối loạn tuần hoàn của quá trình viêm cấp

A

rối loạn vận mạch->hình thành dịch rỉ viêm->bạch cầu xuyên mạch->thực bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

đáp ứng của pư viêm cấp

A

là phản ứng nhanh nhưng không đặc hiệu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

sung huyết động mạch của rối loạn vận mạch của quá trình viêm cấp ban đầu và về sau do cơ chế nào điều khiển

A

ban đầu do cơ chế thần kinh về sau do các cơ chế thể dịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

chất tham gia gây xung huyết động mạch trong viêm cấp là

A

+enzyme từ hạt lysosome của bạch cầu chết, enzyme tiêu protein, H+, K+…
+HCTG nguồn gốc từ tb mast (prostaglandin, histamin, serotonnin, leukotrien…)
+cytokin như yếu tố hoại tử u, yếu tố hoạt hóa tiểu cầu, interleuin, NO…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

biến đổi của hệ mạch trong xung huyết động mạch của viêm cấp

A

tiểu động mạch dãn rộng->mm nghỉ chuyển sang hoạt động->tăng tính thấm thành mạch+bạch cầu bám thành mạch, sự phồng to tế bào nội mạc-> dòng máu lưu chuyển khó khăn gây xung huyết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

hiện tương đong đưa

A

xung huyết tĩnh mạch của viêm cấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

vai trò của hiện tượng ứ máu

A

khu trú ổ viêm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

khi hình thành dịch rỉ viêm các khe giữa tb nội mô dãn kích thước từ 25 angtrong lên

A

80-100

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

protein huyết tương thoát khỏi thành mạch theo thứ tự

A

nhỏ đến lớn: albumin, globullin, fibrin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

viêm tơ huyết xuất hiện bạch cầu

A

lympho và bạch cầu đơn nhân

20
Q

viêm mủ xuất hiện bạch cầu

A

bạch cầu đa nhân trung tính

21
Q

các thành phần mới được tạo ra trong dịch rỉ viêm

A

HCTG, các acid nhân và enzyme tiêu đạm

22
Q

dịch rỉ viêm có nhiệm vụ khu trú ổ viêm nhờ vào

A

sợi fibrin
các bổ thể, kháng thể, bạch cầu->tiêu diệt yếu tố gây viêm

23
Q

bạch cầu xuyên mạch vào lúc

A

ứ trệ tuần hoàn

24
Q

bạch cầu xuyên mạch dễ dàng nhờ enzym

A

collagenase

25
Q

các chất hóa hướng động như

A

+các peptid tận cùng là N-formyl-methionin
+C3a, C5a
+sp của a.arachidonic như leukotrien B4 và cytokin như IL-8

26
Q

sự thực bào tăng cường ở nhiệt độ

A

37-39 độ C

27
Q

pH cho sự thực bào

A

trung tính

28
Q

hiện tượng thực bào sẽ được kích thích nếu có sự tham gia của các ion và hiện tượng nào

A

+ion Ca2+, Na+…
+hiện tượng opsonin hóa

29
Q

quá trình nuốt đối tượng thực bào

A

hình thành phagosome sau đó hòa màng với lysosome tạo phagolysosome tiêu hủy đối tượng

30
Q

một vài vi khuẩn có thể tồn tại và phát triển bên trong bạch cầu

A

M.tuberculosis: lao
M.leprae: phong
S.typhi: gây bệnh thương hàn
B.abortus: gia súc
L.monocytogenes: có trong thực phẩm đông lạnh

31
Q

trường hợp bạch cầu và đối tượng bạch cầu song song tồn tại

A

bệnh bụi phổi
chất hemosiderin ở gan trong bệnh xơ gan nhiễm sắt

32
Q

ví dụ về hiện tượng bạch cầu bị tiêu hủy bởi đối tượng thực bào

A

sp chuyển hóa của vk lao là cytolysin có khả năng tiêu hủy tb thực bào

33
Q

bạch cầu tiêu hủy đối tượng thực bào bằng mấy cơ chế

A

2 cơ chế
phụ thuộc oxy
không phụ thuộc oxy

34
Q

cơ chế mà bạch cầu tiêu hủy đối tượng thực bào k cần oxy

A

+pH acid (3,5-4) trong phagolysosome [tạo bởi a.lactic]
+protein mang điện dương đến và tấn công tb đích
+enzyme lysosyme và elastase tấn công lớp mucopeptid
+lactoferin ức chế vk phát triển bằng cách kết hợp với sắt

35
Q

cơ chế mà bạch cầu tiêu hủy đối tượng thực bào cần oxy có sự tham gia của ba hệ thống enzyme chính

A

+NADPH oxydase-> khử phân tử oxy thành nguyên tử oxy rất độc
+enzyme trong lysosome-myeloperoxydase: chuyển H2O2->HOCl- (…) [xúc tác Cl- (I-,Br-…)]->diệt khuẩn
+NO synthetase: sinh tổng hợp NO từ arginin và oxy-> hủy hoại protein, acid nhân của vk

36
Q

những chất pư giai đoạn viêm cấp

A

protein huyết tương tăng

37
Q

viêm mãn sau một đáp ứng viêm cấp không thành công ví dụ

A

bội nhiễm do vi khuẩn hoặc vật thể lạ dai dẳng trong vết thương

38
Q

viêm mạn có thể xảy ra từ đầu mà không cần xảy ra viêm cấp hay không? ví dụ

A


vd Mycobacteria có chứa nhiều chất sáp và lipid khiến chúng không nhạy cảm với sự phân hủy tb thực bào và tồn tại dai dẳng

39
Q

đặc trưng của viêm mạn

A

tẩm nhuận tb lympho và đại thực bào
hình thành u hạt
phức hợp kháng nguyên kháng thể

40
Q

u hạt thành lập sau nhiễm trùng với

A

Listeriosis, Brucellosis, Histoplasmosis, Coccidioidomycosis, kst Leishmaniasis, Schistosomiasis, Toxoplasmosis

41
Q

phức hợp kháng nguyên kháng thể trong viêm mạn

A

viêm khớp dạng thấp

42
Q

quan hệ giữa pư viêm và cơ thể

A

+ảnh hưởng của cơ thể đến pư viêm
+pư viêm đến toàn cơ thể
+nguyên tắc xử lí ổ viêm

43
Q

thần kinh ảnh hưởng thế nào đến viêm

A

trạng thái ức chế pư viêm yếu hơn hưng phấn

44
Q

nội tiết tố gây tăng tính thấm thành mạch và tăng pư viêm

A

aldosteron

45
Q

nội tiết tố ức chế dịch rỉ viêm, ức chế bạch cầu xuyên mạch, ức chế thực bào, ổn định màng lysosome, kìm hãm phóng thích protase và các enzyme gây phân hủy khác, chậm quá trình hình thành sẹo

A

cortisol và hydrocortisol

46
Q

nguyên tắc xử trí ổ viêm

A

+xác định được lúc nào cần bảo vệ, lúc nào cần xử trí.. để tiêu diệt nguyên nhân gây viêm, hạn chế biến chứng
+ưu tiên điều trị nguyên nhân hơn là triệu chứng (trừ tiêu chảy cấp)

47
Q

thuốc kháng viêm corticoid

A

khuyến cáo không nên sử dụng nếu như viêm không gây rối loạn chức năng cơ quan