RL chuyển hóa nước điện giải Flashcards

1
Q

Nước chiếm bao nhiêu % trọng lượng cơ thể và phân bố trong mấy khu vực?

A

+60%
+2 khu vực: ngoại bào và nội bào, tỉ lệ 1:2 lượng nước toàn cơ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Thể tích máu trong toàn bộ cơ thể gồm? Tương đương bao nhiêu thể tích dịch ngoại bào?

A

+huyết tương và tế bào máu
+1/3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Ngoại bào chia làm mấy khu vực, 95% Na+ nằm ở khu vực nào?

A

+gian bào và trong lòng mạch
+gian bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

có bao nhiêu cách điều hòa RL chuyển hóa nước điện giải?

A

+điều hòa tức khắc: áp suất thẩm thấu và tính chất sinh học của thành mạch
+thần kinh: thông qua trung tâm điều hòa cảm giác khát (nhân bụng giữa - nằm dưới đồi)
+hormon: aldosteron (vỏ thượng thận), ADH (thùy sau tuyến yên)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

mất nước là

A

tình trạng giảm thể tích nước trong toàn bộ dịch ngoại bào lẫn nội bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

có mấy cách phân loại mất nước

A

+theo mức độ mất nước (3 mức)
+theo lượng điện giải thoát ra cùng
+khu vực phân bố dịch thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

biểu hiện lâm sàng của mất nước

A

cảm giác khát
da nhăn nheo
thiểu niệu
mạch nhanh
huyết áp hạ
thần kinh kém nhạy cảm
nặng dẫn đến trụy tim mạch, hôn mê

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

nguyên nhân mất nước

A

do thận
ngoài thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

mất nước do thận (khi thận bình thường)

A

+sử dụng thuốc lợi tiểu quá mức
+thiếu hormon: thiếu aldosteron trong Addison, thiếu ADH trong bệnh đái tháo nhạt thể trung tâm
+bệnh làm tổn thương mô kẽ của thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

các bệnh làm tổn thương mô kẽ của thận

A

tăng HA, ĐTĐ, gout, lạm dụng thuốc giảm đau…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

mất nước do thận bị bệnh

A

+đái tháo nhạt do thận
+nhiễm toan do ống thận
+hội chứng Bartter
+lợi niệu sau khi hết tắc nghẽn đường tiểu
+suy thận cấp và mạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

đái tháo nhạt do thận

A

do thận thiếu các thụ thể với ADH

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

nhiễm toan do ống thận

A

khiếm khuyết chức năng tái hấp thu Na+ hoặc bicarbonat của ống lượn gần và ống lượn xa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

hội chứng Bartter

A

giảm tái hấp thu NaCl phần dày nhánh lên quai Henle

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

lợi tiểu sau khi hết tắc nghẽn đường tiểu

A

chức năng tái hấp thu Na+ và nước của thận bị tổn thương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

suy thận cấp và mạn

A

+suy thận cấp: tổn thương ống thận
+suy thận mạn:giảm khả năng cô đặc nước tiểu

17
Q

mất nước ngoài thận

A

+da: đổ mồ hôi, bỏng
+đường tiêu hóa: nôn, ói
+đường máu: xuất huyết

18
Q

tích nước là gì

A

tăng thể tích nước trong cơ thể, thường kéo theo tăng Na+, thuật ngữ “phù”

19
Q

Có mấy nguyên nhân gây phù

A

5

20
Q

ứ trệ tuần hoàn hoặc do xung huyết lòng mạch (suy tim phải)

A

phù do tăng áp suất thủy tĩnh

21
Q

lượng protein HT giảm (giảm albumin trong HC thận hư)

A

phù do giảm áp suất keo

22
Q

phù do tắc mạch BH

A

viêm mạn tính mạch BH do giun chỉ-phù chân voi

23
Q

khe hở giữa các tế bào nội mô dãn dưới tác dụng của cái gì gây ra cái gì

A

do hóa chất trung gian được sinh ra trong quá trình viêm hoặc dị ứng dưới tác động của môi trường toan, phù do tăng tính thấm thành mạch

24
Q

phù do tăng áp suất thẩm thấu (do lượng Na+ HT tăng)

A

+ứ đọng Na+ nguyên phát do thận: viêm vi cầu thận cấp
+tăng hormon nguyên phát: HC Conn (aldosteron), HC Cushing (tăng ACTH->tăng tiết deoxycortico steroid), tăng ADH (hormon kháng lợi niệu) nguyên phát quá mức
+cường aldosteron thứ phát: sau một số bệnh lý làm giảm lượng máu đến thận: suy tim, xơ gan cổ chướng, HC thận hư, suy dinh dưỡng .. thông qua cơ chế kích hoạt RAA

25
Q

thế nào là giảm/tăng Na+ huyết

A

+giảm <135mmol/L
+tăng>145mmol/L

26
Q

giảm Na+ giả tạo

A

+độ thẩm thấu HT bình thường+tăng lipid, protid máu
+độ thẩm thấu HT tăng do tăng glucose máu, truyền manitol, tăng N2 máu

27
Q

giảm Na+ thật sự

A

+tăng tuyệt đối lượng nước uống vào vượt qua khả năng đào thải (chứng khát nhiều ở bn tâm thần)
+thận giảm khả năng thải trừ nước đơn thuần

28
Q

cơ chế chính trong phần lớn trường hợp giảm Na+ huyết là

A

thận giảm khả năng thải trừ nước đơn thuần

29
Q

giảm khả năng thải trừ nước đơn thuần của thận

A

+giảm cung cấp Na+ cho phần pha loãng của ống thận: đói, suy dd, uống quá nhiều bia
+tăng tiết ADH quá mức: bệnh tâm thần, bệnh phổi, u ác tính, sau đại phẫu, dùng thuốc… đặc điểm quan trọng là tăng thể tích nhưng không phù
+phối hợp cả hai: giảm thể tích qua đường hô hấp, qua da, do thuốc lợi tiểu nhóm thiazid,.. hoặc phù do suy tim ứ huyết, suy gan: giảm thể tích máu dẫn đến giảm Na+ cung cấp cho ống lượn xa->giảm thải trừ nước tiểu

30
Q

nguyên nhân gây tăng Na+ huyết

A

+lượng nước uống vào không đủ: bệnh nhân k tự uống được, rối loạn cơ chế khát
+mất nước qua da, hô hấp, tiêu hóa: sốt, bỏng, vận động nặng, tiêu chảy, thở máy
+mất nước qua thận:lợi tiểu thẩm thấu do ĐTĐ, truyền manitol, tăng sản xuất ure nội sinh hoặc ĐT nhạt thể trung tâm do thận
+Rl phối hợp: bệnh nhân hôn mê được nuôi bằng dung dịch đường ưu trương hay ống sonde

31
Q

bao nhiêu % lượng K+ máu hiện diện trong dịch ngoại bào

A

2%

32
Q

nồng độ kali máu phụ thuộc vào

A

sự cân bằng giữa tốc độ kali được đưa vào và sự chuyển dịch kali giữa nội bào và ngoại bào

33
Q

sơ đồ dịch chuyển K+ nội và ngoại bào

A

.

34
Q

Các yếu tố nào tăng sẽ làm tăng thải trừ kali chủ yếu do tăng khuếch tán thụ động kali từ tế bào ống thận vào lòng ống thận.

A

tốc độ cung cấp natri cho ống thận xa, pH, các aldosteron, các anion không tái hấp thu được và lưu lượng dịch đến ống thận.

35
Q

định nghĩa giảm kali huyết và tăng kali huyết

A

+ giảm khi nồng độ<3.5mmol/L, giảm kali huyết mạn tính thường phản ánh tình trạng thiếu hụt kali toàn cơ thể
+tăng khi>5mmol/L, tăng kali huyết cấp tính có thể xảy ra cả khi nồng độ kali cơ thể bình thường hoặc giảm

36
Q

nguyên nhân gây tăng/ giảm kali huyết

A

+do lượng cung cấp cao/thấp hơn so với lượng thận thải trừ
+do chuyển dịch kali ra/ vào nội bào

37
Q

4 cơ chế gây giảm kali huyết

A

+do lượng kali vào cơ thể không đủ
+do thận thải trừ quá mức
+do mất dịch tiêu hóa
+chuyển dịch kali từ ngoại-nội

38
Q

tại sao cơ thể ít bị tăng kali huyết

A

do khả năng đáp ứng tăng thải kali của thận xảy ra nhanh trong 24h

39
Q

nguyên nhân lớn gây tăng kali huyết

A

+thận giảm thải trừ kali
+chuyển dịch kali từ nội ra ngoại