RLDH Thân Nhiệt_sốt Flashcards

1
Q

Quá trình sinh nhiệt

A

+chuyển hoá
+Co cơ
+Hormon : glucocorticoid, catecholamin, thyroxin
+Nhiệt độ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Thải nhiệt

A

+truyền nhiệt
+Bức xạ
+Bay hơi
+Co dãn mạch ngoại vi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

trung tâm điều hòa thân nhiệt nằm ở đâu

A

vùng trước nhãn của vùng dưới đồi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

có bao nhiêu % tb nhạy cảm với nóng/lạnh

A

30%/10%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

vai trò của neuron trung gian

A

dẫn truyền luồng thần kinh đi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

điểm đẳng nhiệt là gì

A

mức nhiệt độ có sự cân bằng giữa sinh và thải nhiệt, nhờ sự điều hòa của trung tâm điều nhiệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

giảm thân nhiệt là gì

A

là tình trạng thân nhiệt giảm thấp hơn bình thường: do giảm sinh- tăng sản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

tăng thân nhiệt

A

ngược lại với giảm thân nhiệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

một số trường hợp gây giảm thân nhiệt

A

+sinh lý
+bệnh lý
+môi trường
+nhân tạo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

giảm thân nhiệt sinh lý gặp ở

A

sinh vật ngủ đông, người già

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

các bệnh lý gây giảm thân nhiệt

A

xơ gan, đái tháo đường, suy dinh dưỡng, sốc…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

khi tiếp xúc với môi trường lạnh

A

+khi mới tiếp xúc, cơ thể còn đáp ứng được: có tăng kích thích giao cảm làm tăng tiết andrenalin, tăng quá trình chuyển hóa chất…->tăng sinh nhiệt
+kéo dài: khi còn 34oC->quá trình điều nhiệt gặp khó khăn, 30oC->vùng dưới đồi mất khả năng điều nhiệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

giảm thân nhiệt nhân tạo là

A

+khi thân nhiệt giảm->các hoạt động trong cơ thể giảm->tiết kiệm năng lượng, tăng sức chịu đựng của cơ thể trước tình trạng thiếu oxy, giúp cơ thể có thể chịu được các cuộc phẫu thuật kéo dài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

biện pháp giảm thân nhiệt nhân tạo được ứng dụng năm 1950

A

trước khi hạ thân nhiệt sẽ cho bệnh nhân ngủ->dùng thuốc gây liệt mạch giao cảm->hạ thân nhiệt có thể xuống đến 33oC

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

nhiệt độ ở mức nào gọi là tăng thân nhiệt

A

> 37,2oC vào buổi sáng
37,7oC vào buổi chiều

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

các tình trạng tăng thân nhiệt

A

nhiễm nóng
sốt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

nhiễm nóng là tình trạng thân nhiệt tăng khi cơ thể tiếp xúc với

A

môi trường có nhiệt độ và độ ẩm cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

41-42.5oC có các biểu hiện

A

ù tai, vật vã, la hét, tăng phản xạ, tăng trương lực cơ, thở nhanh nông
nếu tiếp tục tăng: hôn mê, co giật, nhiễm toan, tử vong

19
Q

cơ chế dẫn đến các hậu quả xấu của tăng thân nhiệt

A

sốc do mất nước điện giải
tổn thương một số mô tổ chức do nhiệt độ tăng cao

20
Q

khi thân nhiệt>41oC

A

xuất huyết khu trú->thoái hóa tb (đặc biệt là não)

21
Q

> 42,5oC

A

sự sống chỉ có thể còn trong vài giờ

22
Q

sốt là tình trạng tăng thân nhiệt do

A

rối loạn trung tâm điều nhiệt, set point tăng, làm tăng sinh nhiệt và giảm thải

23
Q

sốt có mấy loại

A

sốt do vsv và k do vsv

24
Q

sốt k do nhiễm vsv thì do

A

protein lạ: nội sinh hay ngoại sinh
muối
thuốc: thyroxin tăng sinh, andrenalin giảm thải
tb u

25
Q

sốt có mấy gđ

A

3: sốt tăng, sốt đứng, sốt lùi

26
Q

biểu hiện của sốt tăng

A

ớn lạnh, rét run, da nhợt, giảm tiết mồ hôi, huyết áp tăng nhẹ

27
Q

biểu hiện của sốt đứng

A

da khô
mồ hôi chưa ra
thở nhanh

28
Q

biểu hiện của sốt lùi

A

ra nhiều mồ hôi
tiểu nhiều

29
Q

chất gây sốt nội sinh

A

IL-1 nguồn gốc từ bạch cầu đơn nhân và đại thực bào
hiện nay phát hiện đc 11 chất nguồn gốc chủ yếu từ đại thực bào

30
Q

cơ chế sốt của Rosendoff

A

trang 81

31
Q

trong khi sốt thì quá trình chuyển hóa năng lượng và tiêu thụ oxy tăng

A

tăng chuyển hóa glucid, giảm dự trữ glycogen->tăng đường huyết
tăng acid lactic

32
Q

sau khi gây rối loạn chuyển hóa glucid sốt gây

A

rối loạn chuyển hóa lipid: tăng sử dụng->tăng thể ceton máu

33
Q

trên bệnh nhân bị sốt đòi hỏi vitamin nào

A

C
nhóm B

34
Q

hormon nào làm giảm sự bài tiết nước tiểu trong sốt đứng

A

ADH
aldosteron

35
Q

trong sốt khi nhiệt độ tăng lên 1oC thì nhịp tim có thể tăng bn lần

A

10-20 lần

36
Q

các dạng biểu hiện của sốt

A

+sốt liên tục: thương hàn, viêm phổi
+sốt dao động: lao phổi, viêm đường hh trên
+sốt ngắt quãng: sốt rét
+sốt hồi quy: xoắn khuẩn Leptospira

37
Q

nguyên tố cần cho quá trình sản sinh của vi khuẩn bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ

A

sắt, khi nhiệt độ tăng làm giảm nồng độ sắt trong huyết thanh

38
Q

con đường viêm mãn bắt đầu từ

A

kháng nguyên lympho T

39
Q

con đường viêm cấp bắt đầu từ

A

chất gây sốt nội sinh

40
Q

Lymphokin tác dụng lên

A

BC trung tính và đại thực bào

41
Q

Chất gây sốt ngoại sinh

A

tác dụng lên bc đa nhân, đại thực bào

42
Q

khi có feedback + lên trung tâm điều nhiệt sẽ hoạt hóa

A

a.arachidonic

43
Q

hoạt hóa cAMP dẫn đến

A

thay đổi điểm đẳng nhiệt

44
Q

các monoamin tham gia điều nhiệt

A

norepinephrin
alpha adrenergic agonist