hệ thống bổ thể Flashcards

1
Q

vào năm 1895, Jules Bordet nhà khoa học người Bỉ

A

nghiên cứu hiện tượng huyết thanh của con vật đã được mẫn cảm với vi khuẩn phát hiện được nó vừa bị ngưng kết vừa bị tan ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

thành phần bền nhiệt, gây ngưng kết đặc hiệu

A

kháng thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

thành phần kém bền nhiệt, gây ly giải vi khuẩn

A

bổ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

có bao nhiêu con đường hoạt hóa bổ thể

A

3
con đường cổ điển
con đường tắt
con đường MBL

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

C1 có bao nhiêu bán đơn vị

A

3
C1q
C1r
C1s

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

các chất tham gia con đường thứ hai được gọi là

A

yếu tố gồm B, D, P (properdin)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

mảnh nhỏ của bổ thể

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

mảnh nhỏ của bổ thể

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

ngoại trừ C2 thì mảnh lớn là, mảnh nhỏ là

A

a, b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

mảnh nào khuếch tán ra, đóng vai trò trong việc hình thành một đáp ứng viêm cục bộ

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

mảnh nào gắn vào vị trí gần với vị trí hoạt hóa

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

mảnh bổ thể bị mất hoạt tính thì thêm chữ

A

i

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

gan là cơ quan sản xuất mọi thành phần bổ thể cho máu trừ

A

C1 do biểu mô đường tiêu hóa và tiết niệu sản xuất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

tác nhân hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển

A

-chủ yếu là phức hợp KN-KT
-virus, vi khuẩn (E.coli, Salmonella)
-plasmin, thrombin, protein pư C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

tác nhân hoạt hóa bổ thể theo con đường tắt

A

khởi đầu bằng C3
nội độc tố của vi khuẩn gram âm (LPS)
zymosan (nấm)
IgA bị ngưng tập
nọc rắn hổ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

tác nhân hoạt hóa theo con đường MBL

A

đường mannose trong vách của một số vi khuẩn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

chất nào của cơ thể có cấu trúc giống với C1q

A

lectin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

glycoprotein được tổng hợp từ đại thực bào

A

C4b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

các bước hoạt hóa theo con đường cổ điển

A

phần Fc của IgM, IgG thay đổi cấu hình KN bộc lộ vị trí C1q có thể gắn->C1r->C1s->C4->C2->C3->C5

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

C4 nào có khả năng bám dính trên bề mặt tb sau đó đến gắn với

A

C4b
C2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

men tác động lên C3 là

A

C4bC2a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

phức hợp C3 convertase

A

C4bC2a

23
Q

men C5 convertase

A

C4bC2aC3b

24
Q

hoạt hóa C1, C3 cần ion nào

A

Ca2+
Mg2+

25
Q

trong con đường tắt thành phần nào giống với C3 convertase của con đường cổ điển

A

C3bBb

26
Q

yếu tố nào cắt C3bB

A

D
tạo thành mảnh Ba và Bb

27
Q

tạo thành phức C3bBb có sự tham gia của yếu tố

A

P

28
Q

bản lề của hai con đường tắt và con đường cổ điển

A

C3

29
Q

sản phẩm C3b của con đường tắt có vai trò

A

khuếch đại hệ thống hoạt hóa bổ thể bằng cung phản hồi dương tính

30
Q

men C3bBb3b giống men nào trong con đường cổ điển

A

C5 covertase

31
Q

con đường chung của con đường tắt và con đường cổ điển

A

C5->C9

32
Q

bổ thể được hoạt hóa theo con đường MBL có hai loại protase của huyết thanh kết hợp với lectin đã gắn mannose được gọi là

A

MASP (1 và 2)

33
Q

phức hợp có tác dụng hoạt hóa C4 và C2 của con đường MBL

A

MBP-MASP-1-MASP-2

34
Q

theo con đường MBL thì MBP , MASP 1, MASP 2 giống như cái gì trong con đường cổ điển

A

C1q
C1r
C1s

35
Q

con đường hoạt hóa bổ thể nào được coi là bẩm sinh do không có sự tham gia của kháng thể

A

MBL

36
Q

MAC là

A

phức hợp tấn công màng C56789

37
Q

yếu tố ức chế phức hợp C1qrs

A

C1 INH

38
Q

ngăn cản sự hình thành C4b2a, phân ly nó thành C4b và C2a tạo điều kiện cho yếu tố I tác C4b thành C4c và C4d không hoạt động

A

C4bp

39
Q

yếu tố bất hoạt C3b->iC3b

A

I

40
Q

DAF

A

yếu tố tăng nhanh thoái hóa

41
Q

MCP

A

protein đồng yếu tố màng

42
Q

theo con đường tắt thì yếu tố tạo thuận và tác nhân kìm hãm là

A

P
H

43
Q

protein nào trong huyết thanh gắn với C5b67 ngăn cản sự thu hút C8, C9

A

S

44
Q

CD59

A

ức chế ly giải màng tb sau khi hình thành C5b67 và ngăn chặn khối C9 gắn vào C8

45
Q

HRF

A

ngăn cản sự polymer hóa C9 chống lại sự gây thủng màng

46
Q

bổ thể được xếp vào hệ thống MD

A

không đặc hiệu

47
Q

hoạt hóa bổ thể có vai trò

A

ly giải tb mang KN
hình thành pư viêm
xử lý PHMD

48
Q

thụ thể trên tiểu cầu, xúc tiến quá trình đông máu

A

C1q

49
Q

tác dụng co cơ trơn, tăng tính thấm thành mạch, hấp dẫn bạch cầu

A

C3a, C5a

50
Q

bám vào tb mast, bc ái kiềm giải phóng histamin

A

C5a

51
Q

hiện tượng opsonin hóa

A

C3a

52
Q

đường nào ngăn cản PHMD lớn lên về kích thước

A

cổ điển

53
Q

đường nào giúp PHMD dễ hòa tan

A

đường cạnh

54
Q

lắng đọng PHMD gây tổn thương giống trong bệnh

A

lupus ban đỏ (da, thận , khớp)