KHÁNG NGUYÊN Flashcards
chất gây mẫn cảm
tạo đáp ứng miễn dịch cho vật chủ riêng biệt
tính sinh miễn dịch
khả năng tạo được đáp ứng miễn dịch của một phân tử
kháng nguyên
phân tử có thể bị kết hợp một cách đặc hiệu bởi thành phần đáp ứng miễn dịch
tính kháng nguyên
khả năng kết hợp với mảnh Fab
kháng nguyên hoàn toàn
là kháng nguyên có tính sinh miễn dịch
đặc tính của chất gây cảm ứng
tính lạ của vật chủ đáp ứng
kích thước phân tử lớn
tính phức tạp về cấu trúc
tính phân rã
kháng nguyên phụ thuộc tb T
toàn bộ đều là chất gây mẫn cảm
protein
sinh miễn dịch tiềm tàng, phụ thuộc tb T
glycoprotein của vi khuẩn, virus, kháng nguyên nhóm máu ABO
sinh miễn dịch tiềm tàng, không phụ thuộc tb T
lipopolysaccharid
hiếm khi sinh miễn dịch
lipid
chất gây mẫn cảm yếu và sinh miễn dịch khi kết hợp với protein tải
AD
hapten
không tự tạo ra được đáp ứng miễn dịch
cần phải kết hợp với protein tạo phức hợp hapten-chất tải sản xuất kháng thể
chiều dài 5-9a.a
kết hợp được với paratope trong mảnh Fab
còn được gọi là hapten
epitope tb B
epitope sinh miễn dịch, có thể kích thích tb T
13-18 a.a
epitope tb T
epitope tuyến tính
nhóm đồng hóa trị nằm kề nhau thành một chuỗi thẳng hàng
epitope cấu hình
chuỗi tuyến tính đặt kề nhau nhờ vào những nếp gấp
lớp kháng thể được tạo ra của KN không phụ thuộc tb T
IgM
lớp kháng thể được tạo ra của KN phụ thuộc tb T
IgG, IgA, IgM
kháng nguyên không phụ thuộc hoàn toàn tb T
polysaccharid
sản sinh kháng thể đa dòng
loại 2 đòi hỏi một lượng nhỏ tb T, cytokin
polysaccharid, dextran, ficoll
kháng nguyên không phụ thuộc tb T
không tạo được đáp ứng nhớ miễn dịch
cơ chế chính của tá dược Freund
tăng trình diện KN
tăng bộc lộ KN MHC trên màng tb
tăng tb trình diện KN cũng như tb thực bào