RỐI LOẠN CÂN BẰNG KIỀM TOAN Flashcards

1
Q

nói đến cân bằng kiềm toan là sự điều hòa ion nào trong cơ thể

A

ion H+

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

pH máu ở người

A

+hằng định
+pH=7,4⨨0.05

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

pH được coi là nhiễm toan

A

<7,35

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

pH được coi là nhiễm kiềm

A

> 7,45

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

pH nào thì sự sống khó tồn tại

A

> 7,8 & <7

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

trong quá trình chuyển hóa của cơ thể acid sinh ra gồm mấy dạng

A

2 dạng: dạng bay hơi (H2CO3-được đào thải qua phổi), dạng không bay hơi (a.sulfuric, a.phosphoric, acid của các cơ quan khác - được đào thải qua thận)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

cơ thể điều chỉnh chống nhiễm toan hay nhiễm kiềm là chủ yếu

A

chủ yếu là nhiễm toan vì cơ thể thích nghi với tình trạng nhiễm kiềm tốt hơn nhiễm toan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

công thức tính pH là

A

pH=-log H+

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

có mấy cơ chế điều hòa cân bằng kiềm toan

A

3 cơ chế: hệ thống đệm, hô hấp và thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

hệ thống đệm là gì

A

hệ thống các chất hóa học, bao gồm một acid yếu và một muối của nó với một base mạnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

có mấy hệ đệm phổ biến trong cơ thể

A

4: bicarbonar, phosphat, hemglobinat, proteinat.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

hệ số hòa tan của CO2
PCO2 của máu động mạch bình thường

A

0.03
khoảng 40 mmHg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

hệ đệm nào giữ vai trò then chốt, vì sao

A

hệ đệm bircacbonat vì chiếm nồng độ lớn nhất trong huyết tương (24mEq/L), dự trữ kiềm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

muốn duy trì pH máu=7,4 thì tỉ lệ HCO3-/H2CO3 phải là

A

20/1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

vai trò của phổi trong điều hòa thăng bằng kiềm toan

A

nhịp hô hấp tăng thì nồng độ CO2 trong máu giảm và ngược lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

thận tham gia điều hòa cân bằng kiềm toan theo mấy phương thức, kể tên

A

tái hấp thu HCO3- đã được lọc
tái tạo lại HCO3- thông qua hệ đệm phosphat

17
Q

nguyên nhân làm tăng-giảm tử số của hệ đệm bicarbonat

A

tăng hoặc giảm khả năng tái hấp thu các chất của thận hoặc việc tái tạo bicarbonat

18
Q

có mấy cách phân loại nhiễm toan

A

hai cách: theo mức độ nặng nhẹ của bệnh, theo nguyên nhân (SLB thường phân loại theo cách này)

19
Q

dựa theo mức độ nặng nhẹ của nhiễm toan chia thành

A

+nhiễm toan còn bù: pH máu sau khi dao động được cơ thể điều chỉnh về mức bình thường
+nhiễn toan mất bù: tình trạng sau khi cơ thể điều hòa các cơ chế điều hòa mà tỉ lệ của bicarbonat vẫn bị phá vỡ làm pH máu thay đổi

20
Q

dựa theo nguyên nhân chia thành mấy loại nhiễm toan

A

+nhiễm toan hơi (lượng CO2 trong cơ thể tăng quá cao): nguyên nhân thường từ bộ máy hô hấp ví dụ suy hô hấp
+nhiễm toan chuyển hóa: rối loạn chuyển hóa chất làm ứ đọng các chất chuyển hóa (chủ yếu là acid)

21
Q

các nguyên nhân cụ thể dẫn đến nhiễm toan hơi

A

-ức chế trung tâm hô hấp
-hẹp hoặc tắc đường dẫn khí
-liệt hô hấp do tổn thương hành não

22
Q

triệu chứng của nhiễm toan hô hấp

A

-thần kinh: nhức đầu, lũ lẫn, lơ mơ, co giật, dẫn đến hôn mê
-tuần hoàn: giãn mạch, giảm sức co cơ tim
-cận ls: PCO2 và nồng độ H+ tăng, pH máu giảm

23
Q

hậu quả của nhiễm toan hô hấp

A

nhiễm toan càng nặng dẫn đến tình trạng nhiễm toan mất bù và ức chế tt hô hấp gây ngưng thở

24
Q

cơ chế bù trừ trong nhiễm toan hô hấp

A

vẽ sơ đồ (bù trừ bởi thận)

25
Q

nhiễm toan chuyển hóa do tăng lượng acid nào, gây nên bởi

A

-acid cố định
-sự mất base hoặc sự giảm bài tiết của thận

26
Q

nguyên nhân dẫn đến nhiễm toan CH

A

-ĐTĐ do tụy: tăng tạo thể ceton
-nhịn đói kéo dài: lượng G/máu giảm->cơ thể thiếu năng lượng->dị hóa mỡ nhanh->tạo nhiều thể ceton
-suy thận
-mất nhiều kiềm: tiêu chảy cấp, nôn nhiều, tắc ruột

27
Q

sơ đồ cơ chế bù trừ toan Ch

A

bù trừ bởi cả phổi và thận

28
Q

triệu chứng của nhiễm toan CH

A

-nhịp thở Kussmaul
-tuần hoàn: giãn mạch. giảm sức co cơ tim, nếu nặng dẫn đến tụt huyết áp suy tim
-thần kinh: nặng_>lú lân lơ mơ hôn mê
-hệ xương: loãng xương hoặc loạn dưỡng xương
-cận ls: nồng độ HCO3 giảm, H+ tăng, pH giảm

29
Q

hậu quả của nhiễm toan CH

A

nặng dẫn đến mất bù và ức chế TKTW gây hôn mê, co giật

30
Q

nhiễm kiềm

A

ít xảy ra trên ls

31
Q

nhiễm kiềm hơi

A

đào thải quá nhiều CO2 qua phổi

32
Q

nguyên nhân nhiễm kiềm hơi

A

-KT tt hô hấp
-thiếu oxy ở mô
-tăng thông khí do hysteria
-sử dụng máy trợ thở quá mức

33
Q

triệu chứng của nhiễm kiềm hơi

A

-thần kinh: tê tay chân, dị cảm, HC tetany
-cận ls: PCO2 và nồng độ H+giảm, pH máu tăng

34
Q

cơ chế bù trừ nhiễm kiềm hơi

A

ngược lại và có điều chỉnh một xíu so với nhiễm toan hơi

35
Q

nguyên nhân nhiễm kiềm ch

A

-mất nhiều H+ do thận hoặc do nôn ói, tắc ruột cao
-tăng chất kiềm: HC sữa kiềm, uống thuốc chống acid trong bệnh dạ dày

36
Q

triệu chứng của nhiễm kiềm hô hấp

A

HC tetany
cận ls: tăng nồng độ HCO3, giảm H+, pH máu tăng

37
Q

cơ chế bù trừ của nhiễm kiềm hô hấp

A

cũng gần giống nhiễm toan ch

38
Q

nhịp thở Kussmaul

A

là tình trạng thở sâu, nhanh và nặng nhọc